ôn tâp giữa kì 2

ôn tâp giữa kì 2

9th Grade

29 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

(25-26) - GIỮA KỲ I - TIN 9 - ÔN TẬP

(25-26) - GIỮA KỲ I - TIN 9 - ÔN TẬP

9th Grade

24 Qs

Đề cương ôn tập môn Tin học lớp 5

Đề cương ôn tập môn Tin học lớp 5

5th Grade - University

24 Qs

Lớp 3 - Chủ đề 1: Làm quen với máy tính

Lớp 3 - Chủ đề 1: Làm quen với máy tính

3rd - 12th Grade

25 Qs

Tin 4 - Ôn tập học kỳ 2

Tin 4 - Ôn tập học kỳ 2

3rd Grade - University

30 Qs

ASESMEN TENGAH SEMESTER 1

ASESMEN TENGAH SEMESTER 1

9th Grade - University

25 Qs

Kiểm tra Giữa kì Tin học 7 Cánh diều

Kiểm tra Giữa kì Tin học 7 Cánh diều

4th Grade - University

24 Qs

Tin học 7-Ôn tập GK1

Tin học 7-Ôn tập GK1

7th Grade - University

25 Qs

CAB+ Term 6 - Spreadsheets

CAB+ Term 6 - Spreadsheets

6th - 9th Grade

24 Qs

ôn tâp giữa kì 2

ôn tâp giữa kì 2

Assessment

Quiz

Computers

9th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Lê Trị

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

29 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng đối với hàm COUNTIF.

Đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.

Chỉ đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.

Đếm bất kỳ số nào trong một vùng dữ liệu nhất định.

Đếm các ô chứa các số khác nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?

           

Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.

Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.

Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức chung của hàm COUNTIF là

           

COUNTIF(range, criteria).

=COUNTIF(criteria,range).

COUNTIF( criteria,range).

=COUNTIF(range, criteria).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “The” là

        

=COUNT(C1:C6,"The").

=COUNTIF(C1:C6,The).

=COUNTIF(C1:C6,"The").

=COUNT(C1:C6,The).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tính để đếm số ô trong vùng B3:B5 chứa giá trị giống như ô E7 là

          

=COUNT(B3:B5,E7).

=COUNTIF(B3:B5,"=E7").

=COUNTIF(B3:B5,"E7").

=COUNTIF(B3:B5,E7).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị mà hàm COUNTIF trả về có thuộc kiểu dữ liệu nào?

Dữ liệu kiểu số.

Dữ liệu kiểu ngày tháng.

Dữ liệu kiểu ký tự.

Tất cả đúng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là

         

=COUNTIF(A2:A8,"<90").

=COUNTIF(A2:A8,">90").

=COUNTIF(A2:A8,>90).

=COUNTIF(A2:A8,<90).

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?