Phân loại rác

Quiz
•
Science
•
4th Grade
•
Easy
Mai Nguyễn
Used 11+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Loại rác nào dưới đây có thể tự phân hủy được trong thời gian ngắn?
A. rau xanh ăn thừa
B. túi nylon
C. bát thủy tinh vỡ
D. quần áo cũ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Loại túi đi chợ nào thân thiện với môi trường hơn?
A. túi nylon
B. túi giấy dùng 1 lần
C. túi vải dùng nhiều lần
D. không có loại nào trong 3 loại trên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Trong các loại rác thải sau, loại nào được xem là rác thải nguy hại?
A. vỏ trái cây
B. pin đã sử dụng
C. giấy vụn
D. nhựa tái chế
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rác thải nhựa?
A. sử dụng sản phẩm tái chế
B. sử dụng túi vải thay cho túi nhựa
C. giảm thiểu việc sử dụng sản phẩm nhựa dùng 1 lần
D. tất cả biện pháp trên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Theo hướng dẫn phân loại và thu gom chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận Long Biên, các thức phân loại rác tại nguồn trên địa bàn Quận thành mấy nhóm:
A. nhóm chất thải rắn có khả năng tái sử dụng, tái chế
B. chất thải cồng kềnh
C. chất thải khác còn lại
D. cả 3 loại nhóm trên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Các loại rác thải nào sau đây là nhóm chất thải rắn có khả năng tái sử dụng, tái chế được?
A. lốp cao su, giấy bìa, hộp nhựa, hộp sắt
B. lốp cao su, giấy bìa, hộp nhựa, bát sứ
C. lốp cao su, giấy bìa, hộp nhựa, giấy bạc
D. lốp cao su, giấy bìa, hộp nhựa, hộp xốp
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Việc sử dụng một sản phẩm nhiều lần cho đến hết tuổi thọ sản phẩm hoặc sử dụng sản phẩm đó với một chức năng mới, mục đích được gọi là:
A. tái chế chất thải
B. tái sử dụng
C. giảm thiểu chất thải
D. xử lý chất thải
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8. Theo nghị định 45/2022, cá nhân, hộ gia đình không phân loại chất thải rắn sinh hoạt làm 3 loại gồm tái chế, thực phẩm và khác, sẽ bị xử phạt:
A. 500.000
B. 100.000 đến 500.000
C. 500.000 đến 1 triệu đồng
D. 1 triệu đồng
Similar Resources on Wayground
10 questions
Môi trường và con người

Quiz
•
1st Grade - University
7 questions
Bài 6: Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí

Quiz
•
1st Grade - University
13 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC HỌC KÌ 1

Quiz
•
4th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA MÔN TỰ NHIÊN-XÃ HỘI

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Khoa học ôn tập

Quiz
•
4th Grade
6 questions
Khoa học

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Quiz sự chuyển thể của nước

Quiz
•
4th Grade
13 questions
KHOA HỌC 4- ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE- TUẦN 9

Quiz
•
4th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
SOL 4.1 and 5.1 Scientific Investigation

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Herbivore/Carnivore/Omnivore

Quiz
•
4th Grade
14 questions
States of Matter

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Mixtures and Solutions Formative

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
20 questions
Mixtures and Solutions

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Properties of Matter

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade