Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng:
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
Long long
Used 3+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng:
lực lên các vật đặt trong nó.
lực điện lên điện tích dương đặt trong nó
lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
lực điện lên điện tích âm đặt trong nó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2. Từ thông qua diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
Độ lớn cảm ứng từ.
Điện tích đang xét.
Nhiệt độ môi trường.
Góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3. Hạt nhân Na(11 -23) có
23 prôtôn và 11 nơtron.
11 prôtôn và 12 nơtron.
2 prôtôn và 11 nơtron.
11 prôtôn và 23 nơtron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4. Hạt nhân càng bền vững khi có:
Số nuclôn càng nhỏ.
Số nuclôn càng lớn.
Năng lượng liên kết càng lớn
Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 5. Phản ứng phân hạch:
chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu.
một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác.
khối lượng ban đầu của chất ấy giảm đi một phần tư.
hằng số phóng xạ của chất ấy giảm đi còn một nửa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về độ phóng xạ:
độ phóng xạ là đại lượng đặc trung cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
độ phóng xạ giảm theo thời gian.
độ phóng xạ là hằng số
độ phóng xạ có giá trị bằng số hạt nhân phân rã trong một giờ.
20 questions
Khám Phá Phản Ứng Hạt Nhân
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Câu hỏi về Từ Trường và Lực Từ
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ôn tập chương 3
Quiz
•
12th Grade
25 questions
VẬT LÝ 12 . Chương 7 - Tuần 2 - Tháng 8
Quiz
•
1st Grade - University
21 questions
Câu hỏi về Từ Trường và Lực Từ
Quiz
•
12th Grade - University
24 questions
Lý 12 GKII
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Mạch dao động
Quiz
•
12th Grade
21 questions
ĐIỆN NĂNG - CÔNG SUẤT ĐIỆN
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions
Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chapter 3 - Making a Good Impression
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Attributes of Linear Functions
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
50 questions
Biology Regents Review 2: Ecology
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Investing
Quiz
•
9th - 12th Grade