ÔN GIỮA KÌ II

ÔN GIỮA KÌ II

9th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài kiểm tra thường xuyên lần 1 (11/6)

Bài kiểm tra thường xuyên lần 1 (11/6)

KG - 12th Grade

10 Qs

Bài 13A: Hoàn thiện bảng tính quản lý tài chính gia đình

Bài 13A: Hoàn thiện bảng tính quản lý tài chính gia đình

9th Grade - University

10 Qs

BÀI 16 - THUẬT TOÁN SẮP XẾP

BÀI 16 - THUẬT TOÁN SẮP XẾP

9th Grade - University

15 Qs

TIn 9: HÀM COUNTIF_SUMIF

TIn 9: HÀM COUNTIF_SUMIF

9th Grade

10 Qs

Ôn tập HKII môn Tin Học Lớp 5

Ôn tập HKII môn Tin Học Lớp 5

5th Grade - University

12 Qs

Bài 20. Câu lệnh lặp for

Bài 20. Câu lệnh lặp for

9th - 12th Grade

15 Qs

Lập Trình Python

Lập Trình Python

6th - 9th Grade

8 Qs

KHỐI 9 - CD E3-BÀI 4

KHỐI 9 - CD E3-BÀI 4

9th Grade

10 Qs

ÔN GIỮA KÌ II

ÔN GIỮA KÌ II

Assessment

Quiz

Computers

9th Grade

Hard

Created by

Trang Trần

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Chọn câu đúng đối với hàm COUNTIF.

A. Đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.

B. Chỉ đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.

C. Đếm bất kì số nào trong một vùng dữ liệu nhất định.

D. Đếm các ô chứa các số khác nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Giá trị mà hàm COUNTIF trả về có thuộc kiểu dữ liệu nào?

A. Dữ liệu kiểu số.

B. Dữ liệu kiểu ngày tháng.

C. Dữ liệu kiểu ký tự.

D. Không có

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Công thức =COUNTIF(B2:B5,">=100") trả về kết quả có ý nghĩa gì?

A. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn 100.

B. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bé hơn hoặc bằng 100.

C. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bằng 100.

D. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng 100.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Câu nào sau đây mô tả đúng về hàm SUMIF?

A. Đếm tổng các giá trị thỏa mãn một điều kiện cụ thể.

B. Tính tổng các giá trị thỏa mãn một điều kiện cụ thể.

C. Công cụ để tìm ra giá trị trung bình.

D. Cả A, B, C đều đúng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Công thức =SUMIF(B2:B5,"Khoa",C2:C5) trả về kết quả gì?

A. Tổng các giá trị trong phạm vi B2, có tương ứng ở phạm vi C2 bằng Khoa.

B. Tổng các giá trị trong phạm vi C2, có tương ứng ở phạm vi B2 bằng Khoa.

C. Đếm các giá trị trong phạm vi C2 và phạm vi B2, trong đó các ô tương ứng bằng Khoa.

D. Tổng các giá trị trong phạm vi C2:C5, trong đó bỏ đi các giá trị mà các ô tương ứng ở phạm vi B2:B5 bằng Khoa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Công thức =SUMIF(A2:A5,">2000000") trả về kết quả gì?

A. Tổng các giá trị giao dịch lớn hơn 2.000.000 đồng.

B. Tổng các giá trị tiền thưởng cho các giá trị giao dịch lớn hơn 2.000.000 đồng.

C. Tổng các giá trị giao dịch và tiền thưởng lớn hơn 2.000.000 đồng.

D. Tổng các giá trị giao dịch lớn hơn 2.000.000 đồng và nhỏ hơn 5.000.000 đồng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất về hàm IF.

A. Kiểm tra xem điều kiện có đúng hay không, nếu đúng thì trả về một giá trị, nếu không thì trả về một giá trị khác.

B. Trả về giá trị TRUE nếu bất kì điều kiện nào là đúng và trả về FALSE nếu tất cả các điều kiện đều sai.

C. Trả về giá trị TRUE nếu tất cả điều kiện đều đúng và trả về FALSE nếu bất kì điều kiện nào sai.

D. Trả về giá trị từ danh sách bảng cách sử dụng một vị trí trả về.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?