
ktpl

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
Thư Kiều
Used 1+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bất kỳ công dân nào nếu có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều bình đẳng về cơ hội học tập là thể hiện công dân bình đẳng về
tập tục.
quyền.
trách nhiệm.
nghĩa vụ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật, quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
năng lực trách nhiệm pháp lí.
trạng thái sức khỏe tâm thần.
thành phần và địa vị xã hội.
tâm lí và yếu tố thể chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về
lời khai nhân chứng cung cấp.
dấu hiệu nghi ngờ phạm tội.
tiến trình phục dựng hiện trường.
hành vi vi phạm của mình.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình cho sự phát triển của cộng đồng, gia đình và thụ hưởng như nhau về thành quả của sự phát triển đó là nội dung khái niệm
phúc lợi xã hội.
an sinh xã hội.
bảo hiểm xã hội.
bình đẳng giới.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lao động nam và lao động nữ được bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm là thể hiện bình đẳng giới trong lĩnh vực
Chính trị.
Văn hóa.
Giáo dục.
Lao động.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây là sai về khái niệm bình đẳng giới?
Bình đẳng giới là việc nam và nữ có vai trò ngang nhau.
Bình đẳng giới là việc nam và nữ có vị trí ngang nhau.
Bình đẳng giới là việc nam và nữ có quyền lợi giống nhau.
Bình đẳng giới là việc nam và nữ có cơ hội ngang nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền
tham gia phát triển du lịch cộng đồng.
hỗ trợ chi phí học đại học.
khám chữa bệnh theo quy định.
tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Đề cương GDCF

Quiz
•
11th Grade
52 questions
Vị Trí và Tầm Quan Trọng của Biển Đông

Quiz
•
11th Grade - University
50 questions
Bình Đẳng Giới và Quyền Công Dân

Quiz
•
11th Grade
48 questions
Tin cuối kì 1

Quiz
•
11th Grade
48 questions
đề 5 ( 215 đến 260)

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Đề Cương Ôn Tập Địa Lý Khối 11

Quiz
•
11th Grade
51 questions
GDQP

Quiz
•
11th Grade
48 questions
bài 6

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Government Unit 1

Quiz
•
7th - 11th Grade