Mã 065
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
undefined undefined
FREE Resource
34 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
lấy nhiệt từ môi trường.
làm nhiệt độ của môi trường giảm đi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
Vôi sống tác dụng với nước.
Đốt cháy than củi.
Đốt cháy cồn.
Nung đá vôi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Quá trình hòa tan vitamin C sủi vào nước là ví dụ cho loại phản ứng nào sau đây?
Phản ứng tỏa nhiệt.
Phản ứng thu nhiệt.
Phản ứng thủy phân.
Phản ứng nhiệt phân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Đồ thị nào say đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch hydrochloric acid được cho vào dung dịch sodium hydroxide tới dư?
.
.
.
.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn?
Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K.
Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC.
Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Quy ước về dấu của biến thiên enthalpy của phản ứng () nào sau đây là đúng?
Phản ứng tỏa nhiệt có > 0.
Phản ứng thu nhiệt có < 0.
Phản ứng tỏa nhiệt có < 0.
Phản ứng thu nhiệt có = 0.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Phương trình nhiệt hóa học là
phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ.
phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng.
phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm.
phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
Elektronszerkezet
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Analytical Chemistry (midterm)
Quiz
•
1st - 12th Grade
30 questions
Penilaian Harian I kelas X
Quiz
•
10th Grade
30 questions
Evaluasi Kimia Pra-PAS, Level 10 - Smtr 1
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Year 9 Chemistry A quiz
Quiz
•
9th - 11th Grade
31 questions
Matter & Gas Laws
Quiz
•
8th - 12th Grade
30 questions
Element Names and Symbols Practice
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Periodic Table
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
20 questions
States of Matter
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Intro to Atoms Vocabulary Quiz
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Periodic Table & Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Periodic Table Trends
Quiz
•
10th Grade
