địa gk2

địa gk2

10th Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA THUONG XUYÊN LẦN 2-3 LỚP 12 - ĐỊA LÍ

KIỂM TRA THUONG XUYÊN LẦN 2-3 LỚP 12 - ĐỊA LÍ

12th Grade

30 Qs

Trắc nghiệm địa lý hk1

Trắc nghiệm địa lý hk1

10th Grade

26 Qs

PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN Ở BẮC TRUNG BỘ

PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN Ở BẮC TRUNG BỘ

12th Grade

30 Qs

TRUNG QUỐC

TRUNG QUỐC

11th Grade

34 Qs

ÔN GHK2 ĐỊA

ÔN GHK2 ĐỊA

10th Grade

27 Qs

vợ iu của cha eun woo

vợ iu của cha eun woo

11th Grade

27 Qs

Địa lớp 7

Địa lớp 7

10th Grade

27 Qs

địa gk2

địa gk2

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Easy

Created by

linh phương

Used 1+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên?

địa đới

địa ô

đai cao

thống nhất

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?

Địa đới, địa ô.

Địa ô, đai cao.

Đai cao, tuần hoàn.

Thống nhất, địa đới.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo

vĩ độ.

độ cao.

kinh độ.

các mùa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo

vĩ độ.

độ cao.

kinh độ.

các mùa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo

vĩ độ.

độ cao.

đông tây.

các mùa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các vòng đai nhiệt từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

Vòng đai nóng, ôn hòa, lạnh, băng giá vĩnh cửu.

Vòng đai nóng, lạnh, ôn hòa, băng giá vĩnh cửu.

Vòng đai lạnh, nóng, ôn hòa, băng giá vĩnh cửu.

Vòng đai lạnh, nóng, băng giá vĩnh cửu, ôn hòa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các đai khí áp từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.

Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.

Áp cao, áp thấp, áp thấp, áp cao.

Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Geography