Ôn tập chương 6
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Quách Ngà
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạng tinh thể kim loại gồm có
nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
ion kim loại và các electron độc thân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại có những tính chất vật lí chung là
Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
tính base.
tính oxi hoá.
tính acid.
tính khử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
Ag.
Zn.
Cu.
Au.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm là
Na, Fe, K.
Na, Cr, K.
Na, Ba, K.
Mg, Na, Ca.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 4 pts
(Câu hỏi đúng - sai) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. Tùy thuộc vào độ hoạt động của kim loại mà người ta lựa chọn phương pháp điều chế phù hợp.
Điện phân dung dịch NaCl sẽ điều chế được kim loại Na.
Điện phân dung dịch có thể điều chế kim loại trung bình hoặc yếu.
Đối với phương pháp nhiệt luyện, chất khử được dùng là C, CO, Al.,...
Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp dùng CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là bao nhiêu?
Đáp án là…….
Similar Resources on Wayground
10 questions
NƯỚC CỨNG
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Luyện tập kiến thức chương VI
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Sắt_12
Quiz
•
12th Grade
10 questions
XPS - HÓA TÍNH KIM LOẠI LẦN 2
Quiz
•
12th Grade
10 questions
miệng este-pd12
Quiz
•
12th Grade
10 questions
BÀI 2 AN TOÀN TRÒG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Nhôm và hợp chất của Nhôm
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade