Ôn tập LSu GHK2 6A8

Ôn tập LSu GHK2 6A8

6th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập lịch sử

ôn tập lịch sử

4th - 8th Grade

20 Qs

BÀI 10_SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CÁC VƯƠNG QUỐC ĐÔNG NAM Á

BÀI 10_SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CÁC VƯƠNG QUỐC ĐÔNG NAM Á

6th Grade

20 Qs

Ôn tập trắc nghiệm lịch sử lớp 6 kì 1

Ôn tập trắc nghiệm lịch sử lớp 6 kì 1

6th Grade

20 Qs

6 K1 L.Sử Quốc gia cổ đại phương Đông - phương Tây

6 K1 L.Sử Quốc gia cổ đại phương Đông - phương Tây

6th Grade

20 Qs

Các châu lục và đại dương trên thế giới.

Các châu lục và đại dương trên thế giới.

1st Grade - Professional Development

20 Qs

LỊCH SỬ 6

LỊCH SỬ 6

6th Grade

20 Qs

Ôn tập Lịch sử

Ôn tập Lịch sử

1st - 10th Grade

20 Qs

KTTX- HKI -LẦN 2

KTTX- HKI -LẦN 2

1st - 10th Grade

20 Qs

Ôn tập LSu GHK2 6A8

Ôn tập LSu GHK2 6A8

Assessment

Quiz

History

6th Grade

Easy

Created by

Ngọc nọc

Used 1+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại:

nhà Thương.

nhà Chu.

nhà Tần.

nhà Hán.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người đặt nền móng cho nền sử học ở Trung Quốc thời phong kiến là

Hàn Phi Tử.

Ban Cố.

Phạm Diệp.

Tư Mã Thiên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại chữ viết được khắc trên mai rùa, xương thú của người Trung Quốc cổ đại được gọi là

kim văn.

trúc thư.

giáp cốt văn.

thạch cổ văn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người đã đặt nền móng cho sự hình thành của Nho giáo là

Mạnh Tử.

Lão Tử.

Hàn Phi Tử.

Khổng Tử.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công trình kiến trúc tiêu biểu của Trung Quốc thời phong kiến là

Vạn lí trường thành.

đền Pác-tê-nông.

đại bảo tháp San-chi.

vườn treo Ba-bi-lon.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người phương Đông cổ đại sử dụng loại lịch nào dưới đây?

Dương lịch.

Âm lịch.

Công lịch.

Lịch Hồi giáo.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai dòng sông gắn liền với nền văn minh Trung Quốc cổ đại là

Hoàng Hà và Trường Giang.

Sông Ấn và sông Hằng.

Sông Ơ-phơ-rát và sông Ti-grơ.

Sông Hồng và sông Đà.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?