
(VIE) Đào tạo WASC - Buổi 2
Quiz
•
Other
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Quizz pro01
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong lộ trình học tập tại Wellspring, học sinh bắt đầu có thể lựa chọn các hệ đào tạo khác nhau từ lớp mấy?
Lớp 6
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Wellspring chú trọng đến sự phát triển cá nhân và xã hội của học sinh thông qua những nội dung nào sau đây?
Các môn học trong chương trình Việt Nam và chương trình Quốc tế.
Wellbeing, Giáo dục Thể chất, câu lạc bộ, dự án thiện nguyện và hoạt động ngoại khóa.
Các kỳ thi học thuật để đánh giá năng lực học sinh.
Các chương trình tự học.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhà trường áp dụng các phương pháp giảng dạy nào để tăng cường sự tham gia của học sinh, khai thác thế mạnh cá nhân và phát triển kỹ năng xã hội?
Dạy học dự án
Dạy học Tích hợp
Mô hình giảng dạy 5E trong giáo dục STEM
Học tập trải nghiệm
Tất cả các phương án trên
4.
MATCH QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại trường tiểu học, chương trình Quốc tế được xây dựng theo tiêu chuẩn nào? Hãy nối các môn học theo chuẩn từng môn.
Common Core State Standards (CCSS)
Math
Common European Framework of Reference for Languages (CEFR)
English
Next Generation Science Standards (NGSS)
Science
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chương trình câu lạc bộ tại trường Wellspring bao gồm những nhóm hoạt động nào dưới đây?
Thể thao & Giải trí
Sáng tạo & Thiết kế
Âm nhạc & Trình diễn
Học thuật
Kỹ năng sống
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở cấp THCS, học sinh tại Wellspring có thể lựa chọn những lộ trình học nào?
Hệ Song ngữ Hoa Kỳ (AB), Hệ Song ngữ Hoa Kỳ tiếng Anh Nâng cao (AD), Hệ Song ngữ Hoa Kỳ Toán-Công nghệ (MT)
Hệ Song ngữ Hoa Kỳ (AB), Hệ Quốc tế Cambridge (CIE), Hệ Quốc tế IB (IBDP)
Hệ Song ngữ Hoa Kỳ (AB), hệ Song bằng Việt Nam - Hoa Kỳ (ADN), và hệ Quốc tế Hoa Kỳ (AI)
Hệ Quốc tế Hoa Kỳ, Hệ Quốc tế IB (IBDP), Hệ Quốc tế Cambridge (CIE)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong CTQT của bậc THCS, thời lượng các môn học có thể khác nhau nhưng tất cả học sinh đều được học chung các môn học giống nhau. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
22 questions
phim kinh dị
Quiz
•
1st - 2nd Grade
19 questions
C4- TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI - LKT - CÔ LIỆU
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Tổng quan QTDA
Quiz
•
1st Grade
15 questions
第三课
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Lớp 1 - Tiếng việt - Tuần 1: Ôn tập
Quiz
•
1st Grade
16 questions
Hội vui học tập K5 - Tuần 30, 31
Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
Ôn tập cuối HK II Tin học lớp 3
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Tự nhiên xã hội 3
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Other
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
