ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN 9 24-25

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN 9 24-25

9th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chủ đề: Excel 2007 (phần 1)

Chủ đề: Excel 2007 (phần 1)

2nd Grade - Professional Development

25 Qs

Hàm ngày tháng

Hàm ngày tháng

1st - 12th Grade

18 Qs

Kiểm tra giữa kì 2

Kiểm tra giữa kì 2

9th Grade

24 Qs

Tin 9 - Kiểm tra giữa học kì II

Tin 9 - Kiểm tra giữa học kì II

9th Grade

24 Qs

EXCEL

EXCEL

University

20 Qs

9.9-Trắc nghiệm lớp 11

9.9-Trắc nghiệm lớp 11

11th Grade

20 Qs

Tin học 9-Ôn tập giữa kì 2

Tin học 9-Ôn tập giữa kì 2

9th Grade - University

28 Qs

ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 TIN 9

ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 TIN 9

9th Grade

27 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN 9 24-25

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN 9 24-25

Assessment

Quiz

Computers

9th Grade

Medium

Created by

An Bình

Used 7+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công cụ Xác thực Dữ liệu (Data Validation) được sử dụng trong phần mềm bảng tính nhằm mục đích gì?

Tự động định dạng văn bản trong ô.

Hạn chế kiểu dữ liệu hoặc giá trị nhập vào ô.

Tự động lưu trữ dữ liệu nhập vào ô.

Tạo công thức tính toán cho ô dữ liệu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại xác thực dữ liệu nào dùng để chỉ chấp nhận các số nguyên trong ô?

List

Whole Number

Decimal

Custom

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xác thực dữ liệu bằng cách chọn từ danh sách thả xuống, bạn cần chọn tùy chọn nào trong hộp thoại Data Validation?

Decimal

List

Whole Number

Text Length

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hộp thoại Data Validation, mục Source dùng để làm gì?

Chọn kiểu dữ liệu cho ô.

Định nghĩa công thức tính toán.

Xác định danh sách dữ liệu nguồn cho tùy chọn List.

Hiển thị thông báo lỗi khi nhập sai dữ liệu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nào màn hình sẽ hiển thị thông báo lỗi trong Data Validation?

Khi ô không có công thức.

Khi nhập dữ liệu không đúng với điều kiện xác thực.

Khi ô trống không nhập liệu.

Khi nhập dữ liệu trùng lặp trong bảng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức nào dưới đây dùng để đếm số ô có giá trị "A" trong vùng A1:A10?

= COUNTIF (A1:A10,"A").

= COUNT (A1:A10,"A")

=IF (COUNTIF (A1:A10,"A")).

= COUNT (A1:A10)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi sao chép công thức =COUNTIF ($B$3: $B$10, F2) từ ô G2 xuống G3, công thức sẽ thay đổi như thế nào?

Vẫn giữ nguyên vì có dấu $.

Thay đổi thành = COUNTIF (B4: B11, F3).

Chỉ thay đổi tham chiếu F2 thành F3.

Thay đổi cả tham chiếu vùng và điều kiện.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?