ÔN TẬP MÔN ĐL 6A1

ÔN TẬP MÔN ĐL 6A1

6th Grade

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề thi giữa kì II môn KHTN

Đề thi giữa kì II môn KHTN

6th Grade

30 Qs

KHTN6_B41-42_NANGLUONG-BAOTOAN&SUDUNG

KHTN6_B41-42_NANGLUONG-BAOTOAN&SUDUNG

6th Grade

30 Qs

ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG - KHTN6

ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG - KHTN6

6th Grade

35 Qs

thuc vật

thuc vật

6th Grade

30 Qs

Ôn tậpTN cuối kì II - (Sinh) KHTN 6

Ôn tậpTN cuối kì II - (Sinh) KHTN 6

6th Grade

30 Qs

KHTN 6. KTtx số 1

KHTN 6. KTtx số 1

6th Grade

30 Qs

Quizizz KHTN

Quizizz KHTN

6th - 8th Grade

33 Qs

Bài 24 Lâm nghiệp và thủy sản (Địa 12)

Bài 24 Lâm nghiệp và thủy sản (Địa 12)

1st - 12th Grade

30 Qs

ÔN TẬP MÔN ĐL 6A1

ÔN TẬP MÔN ĐL 6A1

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Easy

Created by

Lan Trương

Used 122+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn nước trên Trái Đất nhiều nhất ở đâu ?

Biển và đại dương.

Nguồn nước ngầm.

Nước trên lục địa.

Nước trong cơ thể sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trên Trái Đất, băng hà phân bố ở các vùng cực chiếm tỉ lệ :

99%.

89%.

79%.

69%.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thủy quyển là :

Lớp nước bao phủ trên Trái Đất.

Lớp nước bao phủ trên lục địa.

Lớp nước bao phủ trên biển và đại dương.

Là hơi nước có trong khí quyển.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hồ nào sau đây ở nước ta thuộc loại hồ nhân tạo?

Hồ Trị An.

Hồ Tây.

Hồ Gươm.

Hồ Tơ Nưng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chi lưu là gì?

Ở hạ nguồn, nhiều dòng chảy tách ra từ dòng sông chính.

Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng song.

Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho song.

Các con sông đổ nước vào con sông chính.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chế độ chảy nước sông là:

Sự thay đổi lưu lượng nước sông trong một năm.

Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời.

Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm.

Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị tính lưu lượng nước sông là:

m3/s.

m3/h.

km3/s.

cm3/s.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?