Câu hỏi ngữ pháp tiếng Anh

Câu hỏi ngữ pháp tiếng Anh

11th Grade

54 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

WH QUESTION

WH QUESTION

1st Grade - University

57 Qs

Tính từ chủ sở hữu, đại từ chủ sở hữu

Tính từ chủ sở hữu, đại từ chủ sở hữu

1st - 12th Grade

58 Qs

Bài kiểm tra phát âm và ngữ pháp

Bài kiểm tra phát âm và ngữ pháp

11th Grade - University

57 Qs

Relative Clauses

Relative Clauses

11th Grade

50 Qs

WORKSHEET 6 - 8

WORKSHEET 6 - 8

2nd Grade - University

58 Qs

CD 37

CD 37

5th Grade - University

56 Qs

K12-MOCK 14-KS24-401-50C-R

K12-MOCK 14-KS24-401-50C-R

9th - 12th Grade

50 Qs

E8 - UNIT 4 - YES NO QUESTION

E8 - UNIT 4 - YES NO QUESTION

8th Grade - University

50 Qs

Câu hỏi ngữ pháp tiếng Anh

Câu hỏi ngữ pháp tiếng Anh

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Medium

Created by

Duc Tran

Used 2+ times

FREE Resource

54 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc "It was … that …" được dùng để làm gì?

Nhấn mạnh một thành phần trong câu

Rút gọn câu phức

Thay thế đại từ quan hệ

Biến đổi câu chủ động thành bị động

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mệnh đề phân từ hoàn thành (Perfect Participle) diễn tả:

Hành động xảy ra cùng lúc với hành động chính

Hành động xảy ra trước hành động chính

Hành động xảy ra sau hành động chính

Hành động không liên quan đến hành động chính

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu "It was John who helped me yesterday.", thành phần được nhấn mạnh là:

Hành động

Đối tượng nhận hành động

Người thực hiện hành động

Thời gian

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng với perfect gerund:

She admitted having stolen the book.

She admitted have stolen the book.

She admitted stole the book.

She admitted having steal the book.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Liên từ "however" có nghĩa là gì?

Tuy nhiên

Vì vậy

Mặc dù

Hơn nữa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sử dụng perfect participle đúng?

Having finished the test, he left the room.

Having finishing the test, he left the room.

Having finish the test, he left the room.

Having been finish the test, he left the room.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mệnh đề phân từ hoàn thành có thể thay thế cho mệnh đề nào?

Mệnh đề quan hệ

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

Mệnh đề danh từ

Mệnh đề điều kiện loại 2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?