Quiz về Quá trình Phân bào

Quiz về Quá trình Phân bào

10th Grade

38 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ CƯƠNG LỚP 11, 2021 -2022

ĐỀ CƯƠNG LỚP 11, 2021 -2022

10th Grade

40 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI_SINH 10

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI_SINH 10

10th Grade

35 Qs

thi thử học kì 1

thi thử học kì 1

10th Grade

40 Qs

Các nguyên tố hóa học và nước,cacbohidrat,lipit,protein

Các nguyên tố hóa học và nước,cacbohidrat,lipit,protein

9th - 12th Grade

39 Qs

Thành phần hóa học của tế bào

Thành phần hóa học của tế bào

10th Grade

40 Qs

ADN, gen lí thuyết

ADN, gen lí thuyết

10th - 12th Grade

40 Qs

12. SSS_Y23 - Past 2 - Sinh thái 02

12. SSS_Y23 - Past 2 - Sinh thái 02

9th - 12th Grade

33 Qs

toán như l

toán như l

10th Grade

38 Qs

Quiz về Quá trình Phân bào

Quiz về Quá trình Phân bào

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Hard

Created by

Bao Truong

Used 1+ times

FREE Resource

38 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở sinh vật nhân thực, nguyên phân được gọi là

phân bào nguyên nhiễm

phân bào giảm nhiễm

phân bào trực phân

phân chia tế bào chất

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ 1 tế bào mẹ lưỡng bội (2n) sau khi nguyên phân tạo ra

4 tế bào con lưỡng bội 2n.

4 tế bào con đơn bội n.

2 tế bào con lưỡng bội 2n.

2 tế bào con đơn bội n.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình nguyên phân không xảy ra ở tế bào

thực vật.

động vật.

vi khuẩn.

nấm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại tế bào nào sau đây không mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) ?

Tế bào sinh dưỡng.

Tế bào sinh tinh.

Giao tử

Hợp tử.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trước khi nguyên phân, tế bào trải qua kì trung gian. Trong đó, DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi ở

pha S.

pha G1.

pha G2.

pha M.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sau khi nhân đôi, nhiễm sắc thể ở dạng

đơn.

kép.

hình dấu chấm.

hình dấu phẩy.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiễm sắc thể sau khi nhân đôi gồm

1 nhiễm sắc tử, 1 tâm động.

1 nhiễm sắc tử, 2 tâm động.

2 nhiễm sắc tử, 1 tâm động.

2 nhiễm sắc tử, 2 tâm động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?