Trắc nghiệm sinh

Trắc nghiệm sinh

11th Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SINH 11 BAI 1516 (1)

SINH 11 BAI 1516 (1)

11th Grade

20 Qs

Hooc môn TV Sinh 11

Hooc môn TV Sinh 11

11th Grade

20 Qs

Sinh 9-25

Sinh 9-25

9th - 12th Grade

17 Qs

Sinh 12 bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn

Sinh 12 bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn

KG - 12th Grade

20 Qs

ÔN KHTN9: DTLK VÀ CƠ CHẾ XĐ GIỚI TÍNH

ÔN KHTN9: DTLK VÀ CƠ CHẾ XĐ GIỚI TÍNH

9th - 12th Grade

20 Qs

Vai trò của các nguyên tố

Vai trò của các nguyên tố

11th - 12th Grade

20 Qs

Đột biến lệch bội season 2 ^^

Đột biến lệch bội season 2 ^^

10th - 12th Grade

21 Qs

Sinh cho lem b1-b6 p3

Sinh cho lem b1-b6 p3

11th Grade

20 Qs

Trắc nghiệm sinh

Trắc nghiệm sinh

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

Võ Quang Khải

Used 2+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1(NT1). Cảm ứng ở động vật là gì?

A Cảm ứng ở động vật là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại với các kích thích từ môi trường.

B. Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể động vật tiếp nhận các kích thích từ môi trường.

C. Cảm ứng ở động vật là khả năng phân ứng lại với các kích thích từ môi trường của cơ thể động vật.

Đ. Cảm ứng ở động vật là khả năng trả lời lại với các kích thích từ môi trường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2(NT1): Trong Synapse, chất trung gian hóa học nắm ở :

A. Màng trước

B. Màng sau Synapse

C. Chùy Synapse

D. Khe Synapse

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3( TH1): Nguồn gốc của phán xạ có điều kiện?

A. Do con người

B. Do gene mã hóa quy định

C. Bẩm sinh

D.Hình thành trong quả trình sống

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4(NT1): Synapse gồm?

A. Synapse vật lý và hóa lý

B. Synapse hóa học và synapse điện

C. Synapse hóa lý và sinh hóa

D. Synapse cân bằng và tối cân bằng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu5 . (NT3) Khi nói về tập tính bằm sinh, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tập tính sinh ra đã có, di truyền tử bố mẹ, không đặc trưng cho loài.

B. Tập tính sinh ra đã có, không di truyền từ bổ mẹ, đặc trưng cho loài.

C. Tập tính sinh ra đã có, di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.

D. Tập tính sinh ra đã có, không di truyền từ bố mẹ, không đặc trưng cho loài.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6(NT1). Phát triển của sinh vật là

A quả trình biển đổi về cầu trúc và chức năng của tế bào, mô, cơ thể.

B. quả trình tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.

C. quả trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan ở các giai đoạn.

D. quả trình biến đổi hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7(NT1). Sinh trưởng sơ cấp của cây là

A. sự tăng trướng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đinh thân và đinh rẽ chỉ có ở cây cây một lá mầm.

B. sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đinh thân và đính

rẻ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.

C. sự sinh trưởng của thân và rẻ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đinh.

D. sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoa của mô phân sinh đinh thân và đinh rễ ở cây một là mầm và cây hai lá mầm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?