Hoá GHk2

Hoá GHk2

KG

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

hhoc

hhoc

12th Grade

14 Qs

Hoá 12 ester lipid

Hoá 12 ester lipid

KG

12 Qs

Quiz Hóa Sinh Dược

Quiz Hóa Sinh Dược

KG

14 Qs

Sóng Điện Từ

Sóng Điện Từ

KG - University

12 Qs

Đề Cương Cuối HKI Hóa 12

Đề Cương Cuối HKI Hóa 12

1st - 5th Grade

9 Qs

Kỹ năng xử lý tình huống

Kỹ năng xử lý tình huống

1st Grade

10 Qs

hoáa

hoáa

1st - 5th Grade

6 Qs

giáo dục quốc phòng

giáo dục quốc phòng

KG

6 Qs

Hoá GHk2

Hoá GHk2

Assessment

Quiz

Others

KG

Medium

Created by

04.Trịnh Anh.7A6

Used 2+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phản ứng sau

(a) cồn cháy trong không khí

(b) Nung NH4Cl tạo ra HCl và NH3

(c) phản ứng thuỷ phân collagen thành gelatin diễn ra khi hầm xương động vật

A.(a) thu nhiệt, (b) toả nhiệt, (c) thu nhiệt

B.(a) toả nhiệt, (b) thu nhiệt, (c) thu nhiệt

C.(a) thu nhiệt, (b) toả nhiệt, (c) toả nhiệt

D.(a) toả nhiệt,(b) toả nhiệt, (c) thu nhiệt

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:N2(g)+O2->2NO(l) delta(r) H0/298

A. thu nhiệt

B..không có sự thay đổi năng lượng

C.toả nhiệt

D.Có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):P(s, đỏ) P (s, trắng) delta(r) H0/298= 17,6 kJ. Điều này chứng tỏ phản ứng là

A. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.

B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.

C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.

D. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết, cần viết được công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng để xác định

A. trạng thái chất phản ứng.

B. số lượng và loại liên kết.

C. Loại liên kết

D. Số lượng liên kết

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phương trình nhiệt hóa học sau    H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) ;delta(r)H0/298

A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành.

B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm.

C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn trong HI

D. Phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong công nghiệp, quy trình sản xuất nitric acid theo sơ đồ chuyển hóa sau:

N2 ->NH3 ->NO->NO2->HNO3

Có ít nhất bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?

A.1

B.3

C.2

D.4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hoá học:Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

NaCl.

Br2

Cl2

NaBr

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều chế NH3 từ N2(g) và H2(g) làm nguồn chất tải nhiệt, nguồn để điều chế nitric acid và sản xuất phân urea. Biết khi sử dụng 14 g khí N2 sinh ra 45,9 kJ nhiệt. Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng được biểu diễn như sau: 3H2(g) + N2(g) 2NH3(g) delta(r)H0/298

57,4

-91,8

91,8

-57,4

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện chuẩn là

A. Áp suất 1 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L.

B. Áp suất 1 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L.​​​

C. Áp suất 0 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L.

D. Áp suất 0 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L.​