
Kiến thức về bản vẽ kỹ thuật

Quiz
•
Instructional Technology
•
10th Grade
•
Medium
Tisll Cut
Used 1+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai học sinh quan sát và đưa ra nhận định về bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp. Em cho biết nhận định nào đúng nhận định nào sai?
Bản vẽ chi tiết thể hiện hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
Bản vẽ lắp thể hiện hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau. (Đúng)
Bản vẽ chi tiết thể hiện hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của một chi tiết. (Đúng)
Bản vẽ lắp thể hiện hình dạng, vị trí tương quan và các yêu cầu kĩ thuật bốn chi tiết.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản vẽ mặt đứng có chức năng gì trong bản vẽ xây dựng?
Thể hiện bố trí không gian bên trong công trình, kích vị trí cửa ra vào và lối đi.
Thể hiện hình dạng bên ngoài của công trình theo các hướng nhìn khác nhau. (Đúng)
Cho biết đặc điểm kiến trúc và phong cách thiết kế mặt ngoài của công trình. (Đúng)
Biểu diễn chi tiết hệ thống cấp thoát nước và hệ thống điện trong công trình.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5: Khi đọc bản vẽ nhà, nhóm học sinh đưa ra các ý kiến khác nhau về bản vẽ nhà. Em cho biết ý kiến nào đúng , ý kiến nào sai?
Mặt bằng ngôi nhà là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ
Mặt cắt ngôi nhà là hình cắt đứng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ
Các kí hiệu qui ước của đồ đạc bên trong ngôi nhà được thể hiện trên bản vẽ mặt bằng.
Trên mặt bằng tầng thấp nhất của ngôi nhà luôn thể hiện cầu thang chỉ có một cánh thang.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi đọc bản vẽ chi tiết trong bản vẽ cơ khí, thông tin nào dưới đây là cần thiết để hiểu rõ về chi tiết đó?
Các hình chiếu, kích thước, vật liệu chế tạo
Hình biểu diễn, màu sắc, đường nét trang trí
Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Hình chiếu, kí hiệu màu, tỉ lệ phóng to
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3
Kí hiệu Tr20x4, cho biết ren hệ mét, đường kính ren 20 mm, bước ren 4 mm.
Kí hiệu Sp20x40, cho biết ren vuông đường kính ren 40 mm, bước ren 2 mm
C. Kí hiệu Tr20x4LH, cho biết ren hình thang, đường kính ren 20 mm, bước ren 4 mm, hướng xoắn trái
D. Kí hiệu M20x40, cho biết ren hệ mét, đường kính ren 20 mm, chiều dài trục ren 40 mm, xoắn trái
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4
Similar Resources on Wayground
7 questions
ÔN TÂP KTCK2 CN10

Quiz
•
10th Grade
6 questions
Ôn Tập kiến thức đã học

Quiz
•
10th Grade
6 questions
Bài 11. Logo

Quiz
•
5th - 10th Grade
11 questions
Bài 4: Công nghệ mới ( MĐ 1)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
K6,7,8 Warmup Task 1 M4

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
16 cong nghe che tao phoi

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
Ngọc

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Bài kiểm tra môn Công nghệ

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade