
Quiz về Vi sinh vật

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium

Nông Biển
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật được chia thành các nhóm:
Vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực.
Vi khuẩn, nấm, tảo.
Sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào.
Chỉ có một nhóm vi sinh vật nhân sơ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật là gì?
Vi sinh vật là những sinh vật đơn bào có kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
Vi sinh vật là những sinh vật đa bào có kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
Vi sinh vật là những sinh vật có kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
Vi sinh vật là những sinh vật đơn bào có kích thước nhỏ bé, có thể quan sát được bằng mắt thường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào trong những đặc điểm sau là đặc trưng chung của vi sinh vật:
Tốc độ trao đổi chất nhanh.
Sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn thực vật và động vật.
Cấu tạo cơ thể phức tạp.
Tốc độ trao đổi chất chậm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là:
Nguồn năng lượng và khí CO2.
Nguồn năng lượng và nguồn carbon.
Ánh sáng và nhu cầu O2.
Ánh sáng và nguồn carbon.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là phương pháp quan sát trong quá trình nghiên cứu vi sinh vật?
Soi tươi.
Nhuộm đơn.
Nhuộm Gram.
Phân lập và nuôi cấy.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
pháp quan sát trong quá trình nghiên cứu vi sinh vật?
Soi tươi.
Nhuộm đơn.
Nhuộm Gram.
Phân lập và nuôi cấy.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của vi sinh vật đối với con người là:
Phân giải chất thải và vi sinh vật thành các chất khoáng.
Vi sinh vật tự dưỡng tạo ra O2 và chất dinh dưỡng cung cấp cho sinh vật dị dưỡng.
Cộng sinh với nhiều loại vi sinh vật đảm bảo sự tồn tại và phát triển của các loài đó trong tự nhiên.
Cộng Sinh trong cơ thể người giúp tăng cường miễn dịch, tiêu hóa, tổng hợp một số laoị vitamin, amino acid không thay thế.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
VỀ ĐÍCH 7

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Sinh 10 - giữa kì II

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
quần xã sinh vật

Quiz
•
12th Grade
20 questions
BÀI 20-MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
SINH 12 - BAI 28-29-30

Quiz
•
12th Grade
18 questions
TRAO ĐỔI CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài kiểm tra nguyên phân

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Vai trò của các nguyên tố khoáng

Quiz
•
11th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade