
SINH TRẢ LỜI NGẮN

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Thành123 Hồ
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
. Cho các nhận định sau:
Các yếu tố môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, trọng lực,... là các tác nhân kích thích gây ra cảm ứng ở thực vật.
Có một số vận động cảm ứng diễn ra nhanh như: phản ứng cụp lá ở cây trinh nữ hay phản ứng bắt mồi của cây gọng vó.
Cảm ứng ở thực vật có thể liên quan đến sinh trưởng hoặc không liên quan đến sinh trưởng.
Cảm ứng biểu hiện bằng sự vận động của các cơ quan, bộ phận thực vật chỉ khi nhận các kích thích đến từ một hướng xác định.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho các ứng động sau:
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
Sự đóng mở của lá cây trinh nữ. Lá cây phượng vĩ xòe ra và khép lại.
Khí khổng đóng mở.
Có bao nhiêu kiểu ứng động liên quan đến sức trương nước?
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho các ứng động sau:
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng mở.
Hiện tượng thức ngủ ở chồi cây bàng. Sự cụp lá ở cây trinh nữ.
Lá cây phượng vỹ xòe ra ban ngày và khép lại ban đêm
Có bao nhiêu kiểu ứng động sinh trưởng?
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho các nhận định sau:
Hệ thần kinh ống cấu tạo từ rất lớn tế bào thần kinh.
Hệ thần kinh ống gặp ở động vật thuộc các lớp Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim và Thú.
Các tế bào thần kinh tập trung thành một ống nằm ở phần lưng cơ thể.
Các tế bào thần kinh được phân chia thành thần kinh trung ương (gồm các hạch thần kinh và các dây thần kinh não, tủy) và thần kinh ngoại biên (gồm não bộ và tủy sống).
Có bao nhiêu nhận định đúng về hệ thần kinh dạng ống?
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho các nhận định sau
Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh.
Phản xạ thực hiện qua cung phản xạ.
Phản xạ có điều kiện có số lượng hạn chế
Phản xạ không điều kiện có tính bền vững cao còn phản xạ có điều kiện dễ mất đi
Có bao nhiêu nhận định đúng?
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày hợp lí (ngủ đúng giờ, ngủ đủ giấc).
Có chế độ lao động và nghỉ ngơi hợp lí, tránh căng thẳng, mệt mỏi kéo dài.
Cần có chế độ ăn uống hợp lí, thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao,…
. Thường xuyên sử dụng chất kích thích, chất ức chế hoạt động thần kinh, chất giảm đau,.. khi bị căng thẳng.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về các biện pháp góp phần bảo vệ sức khoẻ hệ thần kinh.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Câu 7. Cho các chất gồm: auxin, ethylene, abscicic acid, cytokinine, phenol, gibberellin. Có bao nhiêu chất có vai trò kích thích sinh trưởng?
8.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
Dựa vào đặc điểm sinh trưởng của cây 2 lá mầm, có thể tính tuổi của các cây gỗ dựa vào số lượng vòng gỗ.
Dùng hormone auxin để kích thích sự chín của quả.
Cây ngày ngắn: những thực vật ra hoa khi có thời gian chiếu sáng trong ngày dài hơn thời gian chiếu sáng tới hạn
Cây ngày dài: những thực vật ra hoa khi có thời gian chiếu sáng trong ngày ngắn hơn thời gian chiếu sáng tới hạn
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về các biện pháp góp phần bảo vệ sức khoẻ hệ thần kinh?
Similar Resources on Wayground
12 questions
Trắc ngiệm sinh học 11

Quiz
•
11th Grade
10 questions
2.3. Một số phương pháp lai giống

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Đừng để điểm rơi

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sự hấp thụ nước và muối khoáng - 11A11

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi trục thần kinh

Quiz
•
11th Grade
7 questions
Công nghệ vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi trường

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Sinh học 8- Trắc nghiệm về mô

Quiz
•
8th - 12th Grade
10 questions
TRUYỀN TIN QUA XINAP

Quiz
•
10th - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Body Planes, Directional Terms, and Regional Terms

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade