
Kiểm Tra Vật Lý 11 HKII

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
oanh nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Câu 1. Điện trường là:
môi trường không khí quanh điện tích.
môi trường chứa các điện tích.
môi trường bao quanh diện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
môi trường dẫn điện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Câu 2. Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều:
cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Câu 3. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2
B. V.m
C. V/m
D. V.m2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Câu 4. Cho điện tích điểm -q ( q > 0); điện trường tại điểm mà nó gây ra có chiều:
hướng về phía nó.
hướng ra xa nó.
phụ thuộc độ lớn của nó.
phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Câu 5. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường:
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Câu 6. Độ lớn của cường độ điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc:
độ lớn điện tích thử.
độ lớn điện tích đó.
khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
hằng số điện môi của môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Câu 7. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng với đặc điểm của đường sức điện ?
Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
Các đường sức là các đường có hướng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
vật lí

Quiz
•
11th Grade
48 questions
Kiến thức về điện tích

Quiz
•
11th Grade
46 questions
Câu hỏi về công suất điện

Quiz
•
11th Grade
50 questions
vật lí

Quiz
•
11th Grade
50 questions
VL CHK2

Quiz
•
11th Grade
50 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 VẬT LÍ 11 NĂM 2025

Quiz
•
11th Grade
48 questions
Vật Lý 11 GK2

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 - Vật Lý 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Velocity Graphs Position vs. Time

Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade