Bài 1: Khái niệm cắn khớp

Bài 1: Khái niệm cắn khớp

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bđ và ql 3,4 14a10 ân

bđ và ql 3,4 14a10 ân

University

45 Qs

cấp cứu 2

cấp cứu 2

University

48 Qs

HD 250-300

HD 250-300

University

53 Qs

Quiz về chấn thương hàm mặt

Quiz về chấn thương hàm mặt

University

48 Qs

GP 50c đầu

GP 50c đầu

University

55 Qs

Hoa sinh te bao trac nghiem de 1

Hoa sinh te bao trac nghiem de 1

University

50 Qs

M5-4 (Cơ xương khớp)

M5-4 (Cơ xương khớp)

University

50 Qs

cấu trúc tế bào

cấu trúc tế bào

2nd Grade - University

50 Qs

Bài 1: Khái niệm cắn khớp

Bài 1: Khái niệm cắn khớp

Assessment

Quiz

Biology

University

Easy

Created by

Linh Ngân Cao

Used 9+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khớp cắn là gì?
A. Sự tương quan giữa các răng hàm trên và hàm dưới khi tiếp xúc.
B. Tư thế nghỉ của hàm dưới.
C. Quá trình mọc răng.
D. Định hướng của các xương hàm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Mặt phẳng khớp cắn đi qua:
A. Các đỉnh múi ngoài và trong của răng hàm trên.
B. Tất cả các đỉnh múi ngoài và múi trong của răng hàm dưới và rìa cắn răng cửa.
C. Đường cong Wilson.
D. Hố trung tâm của các răng hàm trên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đường cong Spee được xác định bằng cách nối:
A. Các đỉnh múi ngoài răng hàm nhỏ và lớn.
B. Các múi trong của răng hàm trên.
C. Các đỉnh múi ngoài răng hàm sau đến đỉnh răng nanh.
D. Các rìa cắn của răng cửa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khớp cắn động đề cập đến:
A. Tư thế nghỉ của hàm dưới.
B. Tiếp xúc răng khi hàm dưới đang chuyển động.
C. Mối quan hệ của răng trong quá trình phát triển.
D. Sự sắp xếp răng hàm trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khoảng trung tính được xác định bởi:
A. Lực cân bằng giữa môi, má và lưỡi.
B. Sự di chuyển răng về phía trong.
C. Độ nghiêng của mặt phẳng khớp cắn.
D. Độ cong của đường Spee.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Lực tác động chính dẫn đến răng bị chen chúc khi mọc là:
A. Lực nhai.
B. Không đủ khoảng trong cung răng.
C. Thói quen miệng xấu.
D. Mất răng sớm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đường cong Wilson thể hiện độ nghiêng của răng theo:
A. Chiều trước-sau.
B. Chiều ngoài-trong.
C. Chiều ngang.
D. Chiều dọc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?