Bệnh lở mồm long móng do tác nhân nào gây ra?

Untitled Quiz

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
Lỏ Nhan
Used 2+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi khuẩn.
Virus.
Vi nấm.
Động vật nguyên sinh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Triệu chứng bệnh lở mồm, long móng là gì?
Xuất huyết ở các bề mặt niêm mạc, mỡ bụng. Xuất huyết và hoại tử tuyến tụy.
U rũ, vận động chậm, bỏ ăn, chảy nhiều nước mũi, nước dãi, liệt chân, ngoẹo cổ.
Gây tụ huyết từng màng và xuất huyết ở một số vùng như niêm mạc mắt, miệng, mũi, da.
Chảy nước mũi, nước bọt, lở loét ở miệng, chân răng đỏ ửng. Móng bị nứt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh lở mồm, long móng gây hại ở những động vật nào sau đây?
Trâu, bò, dê, lợn.
Trâu, bò, gà, vịt.
Trâu, bò, chim, gà.
Gia súc, gia cầm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách trị bệnh lở mồm, long móng ở trâu bò là gì?
Bệnh chưa có thuốc đặc trị. Khi vật nuôi bị bệnh, tiến hành tiêu huỷ theo quy định an toàn sinh học.
Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo khuyến cáo của cơ quan thú y và theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Tiêm các thuốc trợ tim, trợ sức như long não, cafein, anagil và vitamin B1, vitamin.
Sử dụng kháng sinh: Kanamycin, Neomycin, Gentamycin, Norfloxacin, Marbofloxacin.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vaccine DNA tái tổ hợp là gì?
Loại vaccine được sản xuất bằng cách sử dụng các gene mã hoá kháng nguyên của vi sinh vật gây bệnh để tổng hợp ra các phân tử DNA tái tổ hợp.
Loại vaccine được sản xuất bằng cách sử dụng các gene mã hoá kháng nguyên của vi sinh vật gây bệnh để tổng hợp ra các phân tử ARN tái tổ hợp.
Loại vaccine được sản xuất bằng cách sử dụng các gene mã hoá kháng nguyên của tất cả sinh vật gây bệnh để tổng hợp ra các phân tử DNA tái tổ hợp.
Loại vaccine được sản xuất bằng cách sử dụng các gene mã hoá kháng nguyên của vi sinh vật để tổng hợp ra các phân tử protein tái tổ hợp.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là sai khi nói về biện pháp phòng, trị bệnh lở mồm, long móng?
Vệ sinh, tiêu độc chuồng trại đúng quy trình, cách li triệt để gia súc bị bệnh, điều trị tích cực, đảm bảo cách lí trước khi tái nhập đàn.
Cấm mua bán, xuất nhập trâu, bò trong vùng có dịch.
Khi phát hiện vật nuôi bị bệnh cần điều trị sớm bằng kháng sinh đặc trị và thuốc trợ lực.
Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo khuyến cáo của cơ quan thú y và hướng dẫn của nhà sản xuất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Triệu chứng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò là:
Xuất huyết ở các bề mặt niêm mạc, mỡ bụng. Xuất huyết và hoại tử tuyến tụy.
Ủ rũ, vận động chậm, bỏ ăn, chảy nhiều nước mũi, nước dãi, liệt chân, ngoẹo cổ.
Gây tụ huyết từng mảng và xuất huyết ở một số vùng như niêm mạc mắt, miệng, mũi, da.
Chảy nước mũi, nước bọt, lở loét ở miệng, chân răng đỏ ửng. Móng bị nứt.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
28 questions
Trắc nghiệm lịch sử ngày Thương binh - Liệt sĩ

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
TN Công nghệ Bài 3

Quiz
•
11th Grade
30 questions
dcuong CN giữa kỳ 2

Quiz
•
11th Grade
33 questions
ÔN TẬP VỀ BỆNH VẬT NUÔI

Quiz
•
11th Grade
29 questions
NANANA

Quiz
•
11th Grade
28 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
11th Grade
27 questions
Công nghệ GKll

Quiz
•
11th Grade
31 questions
Quiz về Chăn Nuôi

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Quizizz
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review

Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Investing

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Insurance

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Paying for College

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Banking

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Managing Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense

Quiz
•
10th - 12th Grade