Kiến thức sinh học cơ bản

Kiến thức sinh học cơ bản

7th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Khám Phá Thế Giới Vi Khuẩn

Khám Phá Thế Giới Vi Khuẩn

5th Grade - University

10 Qs

Hô hấp tế bào

Hô hấp tế bào

7th Grade

10 Qs

KHTN 7 Bài 28: Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng (T1)

KHTN 7 Bài 28: Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng (T1)

7th Grade

10 Qs

Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng

Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng

6th - 9th Grade

12 Qs

KHTN6.B30

KHTN6.B30

6th - 8th Grade

12 Qs

KHTN 7- BÀI 2

KHTN 7- BÀI 2

7th Grade

12 Qs

Luyện tập

Luyện tập

7th Grade

12 Qs

Vai trò của nước đối với sinh vật

Vai trò của nước đối với sinh vật

7th Grade

6 Qs

Kiến thức sinh học cơ bản

Kiến thức sinh học cơ bản

Assessment

Quiz

Science

7th Grade

Hard

Created by

Nguyễn Đào

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở sinh vật là

khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.

khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.

khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng ở sinh vật là:

Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào làm cơ thể lớn lên.

Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng về kích thước

Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể

Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào làm cơ thể lớn lên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập tính bẩm sinh là những tập tính

sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó.

sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.

học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó.

học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát triển ở sinh vật là

Phát triển ở sinh vật là quá trình biến đổi tạo nên các tế bào

Phát triển ở sinh vật là quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan

Phát triển ở sinh vật là quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn

Phát triển ở sinh vật là quá trình tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách

nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.

nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.

nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron.

nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là

một hợp chất.

một đơn chất.

một hỗn hợp.

một nguyên tổ hoá học.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là

Natri.

Nitrogen.

Natrium.

Sodium.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?