ÔN TẬP GIỮA HK 2

ÔN TẬP GIỮA HK 2

6th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BLG_LV4_Bài 2

BLG_LV4_Bài 2

4th - 6th Grade

10 Qs

Ôn tập về Scratch

Ôn tập về Scratch

6th - 8th Grade

10 Qs

Ôn tập kiểm tra thường xuyên_Lần 2

Ôn tập kiểm tra thường xuyên_Lần 2

6th Grade

12 Qs

Trang phục và thời tran

Trang phục và thời tran

6th - 12th Grade

10 Qs

KHTN 8 Cuối kì 1

KHTN 8 Cuối kì 1

6th Grade - University

10 Qs

Quiz về Vải và Thời Trang

Quiz về Vải và Thời Trang

6th Grade - University

10 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 1, CHƯƠNG 3

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 1, CHƯƠNG 3

6th Grade - University

6 Qs

Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn

Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn

6th Grade

10 Qs

ÔN TẬP GIỮA HK 2

ÔN TẬP GIỮA HK 2

Assessment

Quiz

Instructional Technology

6th Grade

Medium

Created by

Bích Nguyễn

Used 3+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Người có vóc dáng gầy nên chọn vải có màu sắc như thế nào để tạo cảm giác béo ra

A. Màu sáng

B. Màu sẫm

C. Màu xanh nước biển

D. Màu tím than

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên nên chọn loại vải có hoa văn như thế nào?

A. Kẻ dọc, hoa to.                      

B. Kẻ ngang, hoa nhỏ

C. Kẻ dọc, hoa nhỏ.                       

D. Kẻ ngang, hoa to.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3 . Người có vóc dáng mập nên tránh loại vải có màu sắc nào để không làm tăng cảm giác béo?

A. Màu sáng

B. Màu tối

D. Màu neon

C. Màu pastel

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Thời trang là gì?

A. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.

B. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp của cá nhân mỗi người.

C. Là phong cách ăn mặc nổi trội trước đám đông.

D. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?

 A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.

  B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.

C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn.

D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 6 . Kí hiệu dưới đây thể hiện

A. Không được là

B. Chỉ là với nhiệt độ thấp

 C. Là với nhiệt độ trung bình

D. Có thể là với nhiệt độ cao

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 7. Kí hiệu sau đây có nghĩa là gì?

A. Chỉ được giặt ở nước có nhiệt độ 40 độ C

B. Không được giặt nước nóng quá 40 độ C

C. Không được giặt

D. Sấy  quần áo ở nhiệt độ 40 độ C

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Làm khô quần áo bằng cách phơi có ưu điểm gì?

A. Tiết kiệm chi phí, có thể làm khô được nhiều quần áo

B. Không phụ thuộc vào thời tiết.

C. Quần áo khô nhanh.

D. Không làm phai màu quần áo.