Present Perfect

Present Perfect

Assessment

Quiz

English

KG

Medium

Created by

Chou Luong

Used 6+ times

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH?

S + HAVE/HAS+ V3/VED + O

S + WILL + V + O

S + WAS/WERE + ADJ/N

S + WAS/WERE + VING

Answer explanation

Công thức THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

(+) S + HAVE/HAS + V3/VED + O

(-) S + HAVE/HAS + NOT +  V3/VED + O

(?) HAVE/HAS + S + V3/VED + O?

= Yes, S+ Have/Has.

= No, S + Haven’t/Hasn’t.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH?

For + Khoảng thời gian tới hiện tại

The day before

Recently/In recent years/Lately

Những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon)

Until now/Up to now/So far

Answer explanation

Dấu hiệu nhận biết THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

For + Khoảng thời gian tới hiện tại

Since + khoảng thời gian tới hiện tại

Just

Already

Before

Yet

Ever/Never

Recently/In recent years/Lately

Until now/Up to now/So far

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cách sử dụng THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH?

Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.

Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.

Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.

Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (So sánh hơn nhất và các cụm The first/last/ second…)

Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

Answer explanation

Cách sử dụng THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.

Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.

Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.

Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (So sánh hơn nhất và các cụm The first/ last second… )

Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị trí của trạng từ already, never, ever, just trong câu là ở đâu?

Đứng sau “Have/Has” và đứng trước động từ V2

Đứng trước “Have/Has” và đứng trước động từ V2

Đứng sau “Have/Has” và đứng sau động từ V2

Đứng trước “Have/Has” và đứng sau động từ V2

Answer explanation

Already, never, ever, just đứng sau “Have/ Has” và đứng trước động từ V2.

*Already cũng có thể đứng cuối câu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị trí của trạng từ yet trong câu là ở đâu?

Đầu câu

Giữa câu

Cuối câu

Sau "Have/Has"

Answer explanation

Yet đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chia động từ ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Hannah (Not/Have) _____ any fun for a long time.

Hasn’t had

Haven't had

Didn't had

Wasn't had

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chia động từ ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

I don’t live with my family now and we (Not/See) _____ each other for ten years.

Haven't saw

Hasn't seen

Haven’t seen

Weren't saw

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?