PLDC bài 6

PLDC bài 6

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz bài 5 - Pháp luật hành chính

Quiz bài 5 - Pháp luật hành chính

University

25 Qs

LỚP 7 CUỐI KÌ 2

LỚP 7 CUỐI KÌ 2

7th Grade - University

26 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Lớp 7

Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Lớp 7

7th Grade - University

26 Qs

Quiz về Quyền và Nghĩa vụ Học tập

Quiz về Quyền và Nghĩa vụ Học tập

12th Grade - University

32 Qs

Rung chuông vàng khối 4

Rung chuông vàng khối 4

4th Grade - University

25 Qs

CUOC DUA TEAM

CUOC DUA TEAM

University

29 Qs

10. Bài khảo sát ôn tập trước thi HKI. Hang CBG

10. Bài khảo sát ôn tập trước thi HKI. Hang CBG

10th Grade - University

28 Qs

Kinh tế chính trị - Phần 2

Kinh tế chính trị - Phần 2

University

26 Qs

PLDC bài 6

PLDC bài 6

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Nguyen Minh Chau

Used 3+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Đối tượng điều chính của Luật dân sự là gì?

A, Những nhóm quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân trong quan hệ dân sự, hình sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại

B, Những nhóm quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân trong quan hệ dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động

C, Những nhóm quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân trong quan hệ hình sự, hành chính, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại

D, Những nhóm quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân trong quan hệ hành chính, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Giá trị nhân thân không có đặc điểm nào dưới đây?

A, Không chuyển nhượng được cho người khác

B, Thể hiện lợi ích tinh thần của một chủ thể

C, Không xác định được bằng tiền

D, Xác định giữa những người thân trong gia đình

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Xác định loại văn bản quy phạm pháp luật không phải là nguồn của ngành Luật dân sự?

A, Hiến pháp, Bộ Luật dân sự

B, Luật hôn nhân của gia đình

C, Luật hành chính, Bộ Luật Hình sự

D, Luật doanh nghiệp, Luật sở hữu trí tuệ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Tài sản bao gồm những gì?

A, Vật, tiền, bất động sản, giấy tờ có giá, chứng khoán kinh doanh

B, Cổ phiếu, trái phiếu, tiền, nhà, quyền sử dụng đất

C, Tiền, giấy tờ có giá, các quyền tài sản, nhãn hiệu hàng hóa

D, Vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Giải thích căn cứ phân loại tài sản thành động sản và bất động sản?

A, Dựa vào thuộc tỉnh vật lý của tài sản và có thể chuyển dịch bằng cơ học hay không

B, Dựa vào giá trị của tài sản và có thể chuyển dịch bằng cơ học hay không

C, Dựa vào thuộc tính tự nhiên của tài sản và có thể chuyến dịch bằng cơ học hay không

D, Dựa vào thuộc tính hóa học của tài sản và có thể chuyển dịch bằng cơ học hay không

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Phân biệt quyền chiếm hữu và quyền sử dụng?

A, Quyền chiếm hữu là quyền năm giữ, quản lý tài sản còn quyền sử dụng là quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản

B, Quyền chiếm hữu là quyền năng của chủ thể sở hữu để quyết định về "số phận" của tài sản còn quyền sử dụng là quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản

C, Quyền chiếm hữu là quyền nắm giữ, quản lý tài sản còn quyền sử dụng là quyền năng của chủ thể sở hữu để quyết định về "số phận" của tài sản

D, Quyền chiếm hữu là quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản còn quyền sử dụng là quyền nằm giữ, quản lý tài sản

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Phân biệt người thừa kế và người để lại di sản thừa kế?

A, Người thừa kế là người hưởng di sản thừa kế theo di chúc còn Người để lại di sản thừa kế là người chết để lại tài sản cho người khác theo di chúc

B, Người thừa kế là người hưởng di sản thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật còn Người để lại di sản thừa kế là người mà sau khi chết có tài sản để lại cho người khác theo trình tự thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật

C, Người thừa kế là người hưởng di sản thừa kế theo pháp luật còn Người để lại di sản thừa kế là người chết để lại tài sản cho người khác theo pháp luật

D, Người thừa kế là người hưởng di sản thừa kế còn Người để lại di sản thừa kế là người chết để lại tài sản cho người khác

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?