
ĐL 2

Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Easy
Sơn Công
Used 5+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nơi nào sau đây có mật độ thấp các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản?
Đảo Hộ-cai-đô và phía bắc đảo Hôn-su.
Phía nam đảo Hôn-su và đảo Xi-cô-cư.
Đảo Xi-cô-cư và đảo Kiu-xiu.
Đảo Kiu-xiu và phía nam đảo Hôn-su.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở ven biển phía Nam đảo Hôn-su do ở đây có
địa hình tương đối phẳng, rộng và có nhiều vịnh biển sâu, kín.
địa hình tương đối phẳng, rộng và đường bờ biển dài, nhiều đảo.
có nhiều vịnh biển sâu, kín và sông ngòi dày đặc, nhiều nước.
có nhiều vịnh biển sâu, kin và khí hậu cận nhiệt đới, ít thiên tai.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghiệp gỗ, giấy tập trung chủ yếu ở đảo Hô-cai-đô là do chủ yếu ở đây có
nguồn nguyên liệu phong phú.
vị trí địa lí nhiều thuận lợi.
nguồn lao động rất dồi dào.
cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố công nghiệp Nhật Bản?
Chủ yếu nằm ở phần lãnh thổ phía Nam.
Các trung tâm lớn phân bố ở đảo Hôn-su
Phần lớn có vị trí phía Thái Bình Dương.
Ven biển Nhật Bản có các trung tâm rất lớn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần lớn các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố ở Thái Bình Dương, chủ yếu là do ở đây có
địa hình phẳng, các cảng biển lớn.
đất đai màu mỡ, dân cư đông đúc.
nhiều sông ngòi, nguyên liệu dồi dào.
lao động nhiều, vùng biển rộng lớn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản (năm 2019)?
Chiếm 70% giá trị tổng sản phẩm trong nước.
Thương mại và tải chính có vai trò hết sức to lớn.
Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại.
Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản là
máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế.
nhiên liệu hóa thạch, thực phẩm, nguyên liệu thô công nghiệp.
phương tiện vận tải, máy móc, hoá chất, nhiên liệu hoá thạch.
sắt thép các loại, hoá chất, nhựa, nhiên liệu hóa thạch, điện tử.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
ĐL 2

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Quiz

Quiz
•
11th Grade
18 questions
địa

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Thông hiểu 1

Quiz
•
11th Grade
16 questions
trả lời ngắn đề cương địa

Quiz
•
11th Grade
14 questions
tin2223

Quiz
•
11th Grade
16 questions
ĐỊA LÝ PHẦN 2

Quiz
•
11th Grade
11 questions
Ôn Tập Môn Tin Học Khối 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Others
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade