
VẬT LÝ GHKII ( TRẮC NGHIỆM )

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
Hoài Phan
Used 1+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu không đúng. Lực từ là lực tương tác:
Giữa hai nam châm
Giữa nam châm và điện tích đứng yên
Giữa nam châm và dòng điện
Giữa nam châm và điện tích chuyển động
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
tác dụng lực hút lên các vật
tác dụng lực điện lên điện tích
tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó
tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ phổ là
hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường
hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau
hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm
hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của véctơ B [từ trường] tại điểm đó
pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi
tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức
Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu
Chiều của các đường sức là chiều của từ trường
Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ trường của một nam châm thẳng giống từ trường được tạo bởi
Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
Một ống dây có dòng điện chạy qua
Một nam châm hình chữ U
Một vòng dây tròn có dòng điện chạy qua
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đường sức từ xung quanh một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I (hình bên) có hình dạng nào sau đây?
Các đường thẳng từ trái qua phải
Các đường thẳng từ phải qua trái
Các vòng tròn theo chiều kim đồng hồ
Các vòng tròn ngược chiều kim đồng hồ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Mạch dao động

Quiz
•
12th Grade
20 questions
ôn tập chương 3

Quiz
•
12th Grade
19 questions
Llcs

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Máy biến áp và truyền tải điện năng

Quiz
•
12th Grade
20 questions
ôn tập kiểm tra giữa kì 1 lớp 11

Quiz
•
11th - 12th Grade
22 questions
vật lí 12 HKI

Quiz
•
12th Grade
20 questions
vatly

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
VẬT LÝ 7( KIỂM TRA 15')

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade