PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG

PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG

6th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP GIỮA KÌ KHTN 6

ÔN TẬP GIỮA KÌ KHTN 6

6th - 8th Grade

13 Qs

TẾ BÀO (P1 VÀ P2)

TẾ BÀO (P1 VÀ P2)

6th - 7th Grade

10 Qs

Bài 36: Tổng kết cây có hoa

Bài 36: Tổng kết cây có hoa

6th Grade

10 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ II KHTN PHẦN SINH HỌC 6

ÔN TẬP GIỮA KÌ II KHTN PHẦN SINH HỌC 6

6th Grade

9 Qs

KHTN6 - Tiết 5: Cấu tạo, chức năng các thành phần của tế bào

KHTN6 - Tiết 5: Cấu tạo, chức năng các thành phần của tế bào

6th Grade

15 Qs

Nấm KHTN 6

Nấm KHTN 6

6th Grade

15 Qs

Đa dạng thế giới sống

Đa dạng thế giới sống

6th Grade

15 Qs

TẾ BÀO

TẾ BÀO

6th Grade

10 Qs

PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG

PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG

Assessment

Quiz

Biology

6th Grade

Medium

Created by

Diễm Huỳnh

Used 3+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta?

Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta?

(1) Gọi đúng tên sinh vật.

(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phản loại.

(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.

(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới.

(1),(2), (3)

(1),(2), (4).

(2), (3), (4). 

(1),(3), (4).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên phổ thông của loài được hiểu là

Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.

Cách gọi phố biến của loài có trong danh mục tra cứu.

Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố

Tên loài -> Tên giống -> (Tên tác giả, năm công bố)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các ý sau: 1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. 2. Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định. 3. Liên tục tiến hóa. 4. Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh. 5. Có khả năng cảm ứng và vân động. 6. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản?

3

5

4

2

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài

Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là:

Trao đổi chất và năng lượng

Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi

Sinh trưởng và phát triển

Sinh sản

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tổ chức sống mà không có ở vật vô sinh?

1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc

2. Là hệ kín, có tính ổn định và bền vững

3. Liên tục tiến hóa

4. Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh

5. Có khả năng cảm ứng và vận động

6. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường

1, 2, 3, 4

1, 3, 4, 6

1, 3, 4, 5 

2, 3, 5, 6

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?

Vì chúng có kích thước nhỏ

Vì chúng là cơ thể đơn bào

Vì chúng có khả năng di chuyển

Vì chúng có roi

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?