
BÀI 17 | Cảm ứng ở động vật

Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Medium
806. Vy
Used 1+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thần kinh dạng lưới thường gặp ở:
Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Động vật có xương sống.
Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn.
Động vật chân khớp, côn trùng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở động vật chưa có hệ thần kinh, cảm ứng là sự …………. đến kích thích có lợi hoặc tránh xa kích thích có hại. Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
chuyển động của từng cơ quan.
chuyển động của một phần cơ thể.
chuyển động cục bộ.
chuyển động của cả cơ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các động vật có đặc điểm hệ thần kinh khác nhau có sự khác nhau về:
tốc độ, độ nhạy cảm và chính xác của cảm ứng.
tốc độ, độ chính xác và phức tạp của cảm ứng.
số lượng, độ chính xác và phức tạp của cảm ứng.
tốc độ, độ nhạy cảm và chính xác của cảm ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở động vật có hệ thần kinh, dựa vào đặc điểm cấu trúc hệ thần kinh chia thành các nhóm:
hệ thần kinh dạng đốt và hệ thần kinh dạng ống.
hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng ống.
hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, hệ thần kinh dạng ống.
hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng đốt, hệ thần kinh dạng ống.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở hệ thần kinh lưới, các tế bào thần kinh phân bố ……..(1)…….. và ……..(2)…….. với nhau tạo thành mạng lưới thần kinh. Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
(1) cục bộ từng cơ quan, (2) tương tác.
(1) rải rác khắp cơ thể, (2) liên kết.
(1) cục bộ từng cơ quan, (2) liên kết.
(1) rải rác khắp cơ thể, (2) tương tác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch thường gặp ở:
Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Động vật có xương sống.
Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn.
ruột khoang, chân khớp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi hạch thần kinh trong hệ thần kinh chuỗi hạch là một ……..(1)…….. điều khiển hoạt động của ……..(2)……..
(1) cơ quan, (2) cả cơ thể.
(1) cơ quan, (2) một vùng xác định trên cơ thể.
(1) trung tâm, (2) cả cơ thể.
(1) trung tâm, (2) một vùng xác định trên cơ thể.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
Công nghệ

Quiz
•
11th Grade
42 questions
sinh cúi kì

Quiz
•
11th Grade
43 questions
lịch sử

Quiz
•
11th Grade
37 questions
Sử 10

Quiz
•
11th Grade
39 questions
Câu hỏi về Trung Quốc

Quiz
•
11th Grade
38 questions
Ôn Tập Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade
40 questions
11

Quiz
•
11th Grade
41 questions
cn

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Impact of 9/11 and the War on Terror

Interactive video
•
10th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Biography

Quiz
•
4th - 12th Grade
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Fact Check Ice Breaker: Two truths and a lie

Quiz
•
5th - 12th Grade