Test Đại từ quan hệ 2

Test Đại từ quan hệ 2

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Test Danh từ đếm được (2)

Test Danh từ đếm được (2)

KG - University

31 Qs

Địa c11

Địa c11

12th Grade

27 Qs

Test Ngoại động từ

Test Ngoại động từ

KG - University

31 Qs

Test Liên từ tương quan 2.2

Test Liên từ tương quan 2.2

KG - University

31 Qs

Test Tính từ sở hữu

Test Tính từ sở hữu

KG - University

31 Qs

Test Đại từ chủ ngữ, Đại từ tân ngữ (2)

Test Đại từ chủ ngữ, Đại từ tân ngữ (2)

KG - University

31 Qs

Cấu trúc đảo ngữ 1.1

Cấu trúc đảo ngữ 1.1

KG - University

31 Qs

Test Đại từ quan hệ 2

Test Đại từ quan hệ 2

Assessment

Quiz

others

Medium

Created by

Ms. Tú

Used 1+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

30 sec • Ungraded

Họ và tên của em:

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. (1) The girl is my best friend. (2) The girl won the contest. → The girl who won the contest is my best friend. Đây là cách dùng đại từ/trạng từ quan hệ thuộc trường hợp nào?
TH1: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ ngữ.
TH2: Danh từ chung trong câu (2) làm tân ngữ/trạng ngữ.
TH3: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ sở hữu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. (1) They live in a house. (2) The house has a beautiful garden. → They live in a house which has a beautiful garden. Đây là cách dùng đại từ/trạng từ quan hệ thuộc trường hợp nào?
TH1: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ ngữ.
TH2: Danh từ chung trong câu (2) làm tân ngữ/trạng ngữ.
TH3: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ sở hữu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. (1) This is the book. (2) I borrowed the book from the library. → This is the book that I borrowed from the library. Đây là cách dùng đại từ/trạng từ quan hệ thuộc trường hợp nào?
TH1: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ ngữ.
TH2: Danh từ chung trong câu (2) làm tân ngữ/trạng ngữ.
TH3: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ sở hữu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. (1) The boy is very talented. (2) I gave the boy a present. → The boy to whom I gave a present is very talented. Đây là cách dùng đại từ/trạng từ quan hệ thuộc trường hợp nào?
TH1: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ ngữ.
TH2: Danh từ chung trong câu (2) làm tân ngữ/trạng ngữ.
TH3: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ sở hữu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. (1) She has a friend. (2) His mother is a famous singer. → She has a friend whose mother is a famous singer. Đây là cách dùng đại từ/trạng từ quan hệ thuộc trường hợp nào?
TH1: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ ngữ.
TH2: Danh từ chung trong câu (2) làm tân ngữ/trạng ngữ.
TH3: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ sở hữu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. (1) That was the year. (2) I graduated in that year. → That was the year when I graduated. Đây là cách dùng đại từ/trạng từ quan hệ thuộc trường hợp nào?
TH1: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ ngữ.
TH2: Danh từ chung trong câu (2) làm tân ngữ/trạng ngữ.
TH3: Danh từ chung trong câu (2) làm chủ sở hữu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?