
PTTKHT 8->9
Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Hard
Luong Cong
FREE Resource
Enhance your content
58 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào sau đây không thuộc sơ đồ triển khai (deployment diagram) trong UML?
Các nút (node).
Các lớp đối tượng.
Các liên kết truyền thông.
Các thành phần phần mềm cài đặt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đặc điểm của sơ đồ thành phần là gì?
Hiển thị các nút và thiết bị kết nối trong hệ thống mạng.
Thể hiện cấu trúc vật lý của các thiết bị mạng.
Mô tả các liên kết mạng giữa các địa điểm triển khai.
Minh họa tổ chức và sự phụ thuộc giữa các thành phần phần mềm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong sơ đồ thành phần, loại quan hệ nào sau đây được sử dụng?
A. <<deploy>>
B. <<import>>
C. <<interact>>
D. <<execute>>
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi thiết kế sơ đồ thành phần (component diagram), bước đầu tiên bạn cần thực hiện là gì?
Thêm các phần tử vào biểu đồ.
Xác định các liên kết giữa các thành phần.
Gán các giao diện với các thành phần.
Xác định mục tiêu của sơ đồ và mục đích mô hình hóa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mục đích chính của sơ đồ thành phần (component diagram) trong UML là gì?
Hiển thị mối quan hệ và sự phụ thuộc giữa các thành phần phần mềm trong hệ thống.
Minh họa các hoạt động của người dùng trong hệ thống.
Mô tả các quy trình nghiệp vụ của hệ thống.
Mô tả cách các thành phần phần cứng liên kết với nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong sơ đồ triển khai (deployment diagram), một nút (node) thường đại diện cho:
Một quá trình xử lý nghiệp vụ.
Một máy tính hoặc thiết bị vật lý có khả năng xử lý và lưu trữ.
Một lớp trong hệ thống.
Một giao diện người dung.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự khác biệt chính giữa sơ đồ thành phần và sơ đồ triển khai là gì?
Cả hai sơ đồ đều chỉ mô tả cách phần mềm chạy trên phần cứng.
Sơ đồ triển khai chỉ dùng để thiết kế giao diện người dùng.
Sơ đồ thành phần mô tả kiến trúc phần cứng, trong khi sơ đồ triển khai chỉ mô tả phần mềm.
Sơ đồ thành phần thể hiện cách các thành phần phần mềm liên kết, trong khi sơ đồ triển khai mô tả việc phân phối các thành phần phần mềm lên các thiết bị phần cứng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
55 questions
Địa 12 giữa kì 1
Quiz
•
12th Grade
60 questions
SINH 10 - TRẮC NGHIỆM GIỮA HKI
Quiz
•
10th Grade - University
55 questions
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kỳ I Môn Tin Học
Quiz
•
12th Grade
56 questions
sử1231
Quiz
•
12th Grade
56 questions
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TRI THỨC THƠ
Quiz
•
12th Grade
62 questions
Kiểm Tra Cuối Kỳ II Môn GDKT - PL 11
Quiz
•
11th Grade - University
54 questions
GDKT-PL ĐỀ CƯƠNG CK1
Quiz
•
12th Grade
58 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kỳ HKI
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade