KIỂM TRA BÀI CŨ

KIỂM TRA BÀI CŨ

9th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 36. Khái quát về di truyền học (Kết nối 9)

Bài 36. Khái quát về di truyền học (Kết nối 9)

9th Grade

10 Qs

ADN và Gen

ADN và Gen

9th Grade

10 Qs

Menđen

Menđen

9th Grade

10 Qs

KHTN 7_Bài 4_Phân tử, đơn chất, hợp chất

KHTN 7_Bài 4_Phân tử, đơn chất, hợp chất

7th Grade - University

10 Qs

(8_HK2)_Practice2

(8_HK2)_Practice2

8th Grade - University

10 Qs

Đố vui học tập: Hệ sinh thái - Khoa học tự nhiên 8

Đố vui học tập: Hệ sinh thái - Khoa học tự nhiên 8

6th Grade - University

10 Qs

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

9th Grade

10 Qs

Thấu kính

Thấu kính

9th Grade

10 Qs

KIỂM TRA BÀI CŨ

KIỂM TRA BÀI CŨ

Assessment

Quiz

Science

9th Grade

Medium

Created by

duyen chu

Used 5+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Di truyền là gì?

A.   Là quá trình truyền thông tin di động.

B.   Là quá trình truyền thông tin trong trên internet.

C.   Là quá trình truyền thông tin bằng miệng.

D.   Là sự truyền đạt các đặc điểm từ thế hệ này sang thế hệ khác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về biến dị?

A.   Con cái sinh ra không giống với bố, mẹ chúng.

B.   Ở loài sinh sản hữu tính, có sự tổ hợp các gene của bố, mẹ tạo ra các biến dị.

C.   Bố mắt đen sinh ra con mắt đen là một biến dị.

D.   Bố, mẹ bình thường sinh con mắc bệnh Đao là một biến dị.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3: Một nucleotide được cấu tạo từ các thành phần nào?

A. Một nhóm phosphate, một nitrogenous base và một hydrocarbon

B. Một nhóm phosphate, một nitrogenous base và một phân tử đường pentose

C. Một glixerol, một nitrogenous base, một phân tử đường pentose.

D. Một nhóm amino, một nitrogenous base, một phân tử đường pentose.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là

A. A, U, G, C.                   

B. A, T, G, C.

C. A, D, R, T.                   

D. U, R, D, C.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5: Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?

A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptide đặc biệt tạo thành ribosome.

B. mARN mang thông tin quy định trình tự amino acid trong chuỗi polypeptit

C. tARN vận chuyển amino acid đến ribosome.

D. rARN kết hợp với protein để tạo thành nhiễm sắc thể.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6: Gene là gì?

A. Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polypeptide.

B. Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polypeptide hay một phân tử RNA.

   C. Gen là một đoạn của phân tử RNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polypeptide hay một số phân tử RNA

D. Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi polypeptide hay một số loại phân tử RNA.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7: Loại nuclêôtit có ở RNA và không có ở DNA là

A. Adenine.    

B. Thymine.    

C. Uracil.         

D. Guanine.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 8: Gene có vị trí như thế nào trong di truyền học?

A.   Là một nội dung của di truyền học.

B.   Là trung tâm của di truyền học.

C.   Là tổng thể của di truyền học.

D. Là ngoại lệ của di truyền học