bài hoá 4

bài hoá 4

KG

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hoá lồn

Hoá lồn

KG

15 Qs

hoá13

hoá13

11th Grade

10 Qs

Câu hỏi về dẫn xuất halogen

Câu hỏi về dẫn xuất halogen

1st Grade

10 Qs

BÀI 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC- KHTN8

BÀI 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC- KHTN8

9th - 12th Grade

10 Qs

HOÁ 21 —> 30

HOÁ 21 —> 30

KG

10 Qs

Đề Cương Hóa Học Cuối Kỳ 1

Đề Cương Hóa Học Cuối Kỳ 1

KG

14 Qs

hóa, đúng sai

hóa, đúng sai

KG

7 Qs

CHỦ ĐỀ 3 + 4

CHỦ ĐỀ 3 + 4

11th Grade

8 Qs

bài hoá 4

bài hoá 4

Assessment

Quiz

Others

KG

Medium

Created by

Thảo Ngọc

Used 5+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

ethane.

propane.

benzene.

ethylene.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dẫn xuất halogen nào sau đây tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ thường (25 °C)?

CH3-CH2-I

CH3-CH2-Br

CH3-CH2-CH2-Cl

CH3-Cl

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện nay điều hoà , tủ lạnh thường sử dụng một dố loại chất làm lạnh phổ biến như R22(CHClF2),R32(CH2F2),R410AA a(50%CH2F2 và 50% CHF2-CF3). Loại chất làm lạnh nào không nên sử dụng ?

R22(CHClF2)

R32 (CH2F2).

R22 (CHCIF2) và R32 (CH2F2).

R410A (50% CH.F2 và 50% CHF2-CF3).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phản ứng hóa học sau: C2H5Br + NaOH → C2H5OH + NaBr. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây ?

Phản ứng thế

Phản ứng tách.

Phản ứng cộng.

Phản ứng oxi hóa - khử.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung diệh Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường?

Benzene.

Toluene.

Styrene.

Ethane.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phản ứng hóa học sau: CH3 CH2CI

KOH/C,H,OH, t°

→ CH, = CH2 + HCl. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?

Phản ứng tách.

Phản ứng cộng

Phản ứng oxi hóa - khử.

Phản ứng thế

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc bảo vệ thực vật nào sau đây có nguồn gốc sinh học?

dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT).

2,4 - dichlorophenoxyacetic acid (2,4 - D).

hexachlorocyclohexane (666).

azadirachtin.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?