Đề luyện số 1

Đề luyện số 1

9th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

G5. CD15. GERUNDS & INFINITIVES. TỔNG HỢP

G5. CD15. GERUNDS & INFINITIVES. TỔNG HỢP

4th - 9th Grade

40 Qs

Unit 2 City Lìe

Unit 2 City Lìe

9th Grade

45 Qs

tính từ sở hữu- đại từ sở hữu

tính từ sở hữu- đại từ sở hữu

9th - 12th Grade

41 Qs

Vocab check unit 5-6-7-8 English 8

Vocab check unit 5-6-7-8 English 8

8th - 9th Grade

40 Qs

P1: Simple tense

P1: Simple tense

6th - 9th Grade

40 Qs

Hòa hợp CN V

Hòa hợp CN V

9th Grade - University

35 Qs

G9-B7-T3-Revision Đề 3-bộ 2

G9-B7-T3-Revision Đề 3-bộ 2

9th Grade

40 Qs

G5. ADJECTIVES & ADVERBS

G5. ADJECTIVES & ADVERBS

3rd - 11th Grade

35 Qs

Đề luyện số 1

Đề luyện số 1

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Medium

Created by

Nhi Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn từ có âm “o” được phát âm khác với các từ còn lại.
process
economic
optimistic
priority

Answer explanation

Process (danh từ: quy trình) có âm o phát âm là /əʊ. Các từ còn lại có âm "o" phát âm là /ɒ/, economic (tính từ: thuộc về kinh tế), optimistic (tính từ: lạc quan), priority (danh từ: sự ưu tiên).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đuôi -es trong từ "teaches (teach - động từ: dạy)" được phát âm là gì?
/s/
/z/
/ɪz/
Không phát âm

Answer explanation

"Teaches" kết thúc bằng âm /tʃ/, nên -es phát âm là /ɪz/.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn từ có âm “t” được phát âm khác với các từ còn lại.
virtual
question
nature
habitat

Answer explanation

"Question" có âm "t" phát âm là /ʃ/, trong khi các từ còn lại có âm "t" phát âm là /t/. virtual (tính từ: ảo, không có thực), question (danh từ: câu hỏi), nature (danh từ: thiên nhiên), habitat (danh từ: môi trường sống).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn từ có âm “ed” được phát âm khác với các từ còn lại.
fixed
picked
exchanged
replaced

Answer explanation

"Exchanged" có đuôi -ed phát âm là /d/, trong khi các từ còn lại phát âm là /t/. fixed (động từ: sửa chữa, cố định), picked (động từ: nhặt, hái), exchanged (động từ: trao đổi), replaced (động từ: thay thế).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

The performance we saw last night was very ____________. (Buổi biểu diễn mà chúng tôi xem tối qua rất ____________. Tất cả chúng tôi đều thích nó.)
impressive
impress
impressed
impressively

Answer explanation

"Impressive" là tính từ mô tả (tính từ đi sau động từ be - was), nghĩa là "ấn tượng". impressive (tính từ: gây ấn tượng), impress (động từ: gây ấn tượng), impressed (tính từ: bị ấn tượng), impressively (trạng từ: một cách ấn tượng).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

According to our school’s regulations, students ____________use mobile phones in class. (Theo quy định của trường chúng tôi, học sinh ____________ sử dụng điện thoại di động trong lớp học.)
mustn’t
shouldn’t
needn’t
won’t

Answer explanation

"Mustn’t" diễn tả sự cấm đoán mạnh mẽ, phù hợp với quy định của trường học. mustn’t (động từ khuyết thiếu: không được phép), shouldn’t (động từ khuyết thiếu: không nên), needn’t (động từ khuyết thiếu: không cần thiết), won’t (động từ khuyết thiếu: sẽ không).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

_____________ the traffic was terrible, they managed to arrive at the airport on time. (_____________ giao thông tồi tệ, họ vẫn đến sân bay đúng giờ.)
Despite
Although
Because
Because of

Answer explanation

"Although" được dùng trước một mệnh đề đầy đủ- chỉ sự nhượng bộ, trong khi "Despite" và "Because of" đi với danh từ/cụm danh từ. despite (giới từ: mặc dù + cụm danh từ chỉ ý nhượng bộ), although (liên từ: mặc dù), because (liên từ: bởi vì + mệnh đề chỉ lí do), because of + cụm danh tử chỉ lí do (bởi vì, do).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?