
Câu hỏi về Điện Từ

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Easy
Nhật Quang
Used 2+ times
FREE Resource
59 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đưa một thanh kim loại tích điện âm lại gần một quả cầu kim loại chưa tích điện và cô lập về điện thì
điện tích của quả cầu sẽ thay đổi.
điện tích của quả cầu vẫn bằng 0.
quả cầu tích điện âm.
quả cầu tích điện dương.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm ại và q2 đặt trong chân không, nếu ta đồng thời tăng độ lớn của các điện tích và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì độ lớn của lực Coulomb giữa hai điện tích sẽ
không thay đổi.
tăng 2 lần.
giảm 2 lần.
tăng 4 lân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng nào đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường về mặt tác dụng lực tại một điểm?
Điện tích.
Từ phố.
Cường độ điện trường.
Đường sức điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu saiCường độ điện trường của một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong chân không có độ lớn phụ thuộc vào
độ lớn của điện tích Q.
hằng số điện của chân không.
độ lớn của điện tích thử q.
khoảng cách từ Q đến điểm đang xét.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hạt electron bay vào trong điện trường đều với vận tốc ở theo phương vuông góc như với đường sức. Biết môi trường môi trường ở giữa là chân không và trọng lực rất nhỏ so với lực điện. Quỹ đạo đường đi của electron trong trường hợp này là
đường (1).
đường (2).
đường (3).
đường (2) hoặc (3).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong điện trường đều của Trái Đất, một hạt bụi mịn có khối lượng m, điện tích q đang bay lơ lửng ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng điện tại mặt đất và chiều điện trường Ẻ hướng từ trên xuống, thế năng điện của hạt bụi mịn được xác định theo công thức là
Wt = mgh.
Wt = qEh.
Wt = qE
Wt = qgh
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Điện thế của một điện tích dương là đại lượng đặc trưng
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
61 questions
TIN CK1 LHP 61

Quiz
•
12th Grade
64 questions
PLDL 5

Quiz
•
12th Grade
57 questions
Bảo Tồn Động Vật Hoang Dã

Quiz
•
12th Grade
63 questions
Tin 11-HK2

Quiz
•
6th Grade - University
64 questions
Tin 12

Quiz
•
12th Grade
59 questions
Present Simple, Present Continuous and Past Simple

Quiz
•
6th Grade - University
62 questions
Vật Lý 12 htnd

Quiz
•
12th Grade
54 questions
CAM 17 TEST 1 (1)

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
12 questions
Parts of Speech/Usage

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Parts of Speech

Lesson
•
6th - 12th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
20 questions
Common Grammar Mistakes

Quiz
•
7th - 12th Grade
34 questions
English II H- Literary Terms Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
A Model of Christian Charity

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
E2 Rubric

Lesson
•
9th - 12th Grade