Giới từ lần 1 - 30 câu

Giới từ lần 1 - 30 câu

9th Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Introductions

Introductions

6th Grade - University

29 Qs

PREPOSITION OF PLACE AND TIME (FULL)

PREPOSITION OF PLACE AND TIME (FULL)

1st - 11th Grade

32 Qs

4a,5b (part 2)

4a,5b (part 2)

9th Grade

29 Qs

G4-Unit 2-I'm from japan

G4-Unit 2-I'm from japan

1st - 12th Grade

30 Qs

WORD FORM THEORY

WORD FORM THEORY

8th - 12th Grade

30 Qs

Rung Chuong Vang

Rung Chuong Vang

1st - 12th Grade

30 Qs

REVIEW ĐK, MĐQH- G8,9

REVIEW ĐK, MĐQH- G8,9

9th Grade

31 Qs

MID TERM 9

MID TERM 9

9th Grade

30 Qs

Giới từ lần 1 - 30 câu

Giới từ lần 1 - 30 câu

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Dak Team

Used 3+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới từ nào dùng để chỉ ngày trong tuần?
In
On
At
By

Answer explanation

"On" được dùng với ngày cụ thể như "on Monday" (vào thứ Hai), "on my birthday" (vào ngày sinh nhật của tôi).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới từ nào dùng để chỉ địa điểm chung chung như thành phố, quốc gia?
In
On
At
Over

Answer explanation

"In" được dùng với các khu vực lớn như "in Vietnam" (ở Việt Nam), "in Asia" (ở châu Á).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới từ nào thường đi với phương tiện giao thông công cộng?
In
On
At
By

Answer explanation

"By" dùng khi nói chung về phương tiện: "by bus" (bằng xe buýt), "by car" (bằng ô tô). Tuy nhiên, nếu có mạo từ "the" hoặc sở hữu cách, ta dùng "in" hoặc "on": "in a taxi" (trong xe taxi), "on the bus" (trên xe buýt).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới từ nào đi với danh từ chỉ khoảng thời gian trong ngày?
In
On
At
For

Answer explanation

"In" dùng với buổi trong ngày: "in the morning" (vào buổi sáng), "in the evening" (vào buổi tối). Ngoại lệ: "at night" (vào ban đêm).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi nói về một địa điểm cụ thể, ta dùng giới từ nào?
In
On
At
Into

Answer explanation

"At" dùng với địa điểm cụ thể: "at the cinema" (ở rạp chiếu phim), "at school" (ở trường).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

"They have lived here ___ five years." (Họ đã sống ở đây ___ năm năm.)
In
On
Since
For

Answer explanation

"For" dùng với khoảng thời gian: "for two months" (trong hai tháng), "for a long time" (trong một thời gian dài).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới từ nào dùng để nói về sự kiện cụ thể như lễ hội hoặc kỳ nghỉ?
In
On
At
Over

Answer explanation

"At" dùng với các sự kiện: "at Christmas" (vào Giáng sinh), "at the party" (tại bữa tiệc).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?