Trắc nghiệm KNTT: Bài 1 - Luyện từ và câu - Danh từ

Trắc nghiệm KNTT: Bài 1 - Luyện từ và câu - Danh từ

4th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập

ôn tập

4th Grade

12 Qs

Ôn tập TV lớp 4

Ôn tập TV lớp 4

4th - 5th Grade

10 Qs

Ôn tập

Ôn tập

4th Grade

12 Qs

Trắc nghiệm Tiếng Việt 4

Trắc nghiệm Tiếng Việt 4

4th Grade

10 Qs

Ôn tập luyện từ và câu lớp 4/7

Ôn tập luyện từ và câu lớp 4/7

4th Grade

12 Qs

BTCT

BTCT

4th Grade

10 Qs

ÔN TẬP ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ

ÔN TẬP ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ

4th Grade

10 Qs

ÔN TIẾNG VIỆT GIŨA KÌ 1

ÔN TIẾNG VIỆT GIŨA KÌ 1

1st - 5th Grade

12 Qs

Trắc nghiệm KNTT: Bài 1 - Luyện từ và câu - Danh từ

Trắc nghiệm KNTT: Bài 1 - Luyện từ và câu - Danh từ

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Hard

Created by

Nhung Hồng

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Danh từ là gì?

A. Là những hư từ.

B. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm… 

 

C. Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật …

 

D. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật… 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Danh từ chỉ sự vật là những từ nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,… Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm danh từ chỉ sự vật?

A. Đi, chạy, nhảy.

B. Đã, sẽ, đang.

C. Sách, báo, nhà.

D. Rất, quá, lắm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Câu văn sau có mấy danh từ?

Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện.

A. 6 danh từ.

B. 5 danh từ.

C. 4 danh từ. 

D. 3 danh từ..

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Từ nào dưới đây là danh từ?

A. Trong trẻo.

B. Quét dọn.

C. Xinh đẹp.

D. Chiến tranh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Những từ “thầy giáo, cô giáo, học sinh” là danh từ chỉ gì?

A. Danh từ chỉ vật.


B. Danh từ chỉ người.


C. Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.

D. Danh từ chỉ thời gian.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Từ nào dưới đây là danh từ chỉ thời gian?

A. Buổi tối.


B. Cái bút.

C. Bão lũ.

D. Bố mẹ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Từ nào dưới đây là danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên?


A. Hôm nay.

B. Cây lúa.

C. Sóng thần.

D. Bạn bè.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?