
KTPL

Quiz
•
World Languages
•
12th Grade
•
Easy
Đức Huỳnh
Used 1+ times
FREE Resource
87 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Hành vi nào sau đây thể hiện việc không tôn trọng quyền sở hữu tài sản của công dân?
A. Kí kết hợp đồng mua bán tài sản.
B. Thừa kế tài sản của người thân.
C. Làm hỏng tài sản của đồng nghiệp.
D. Trao đổi tài sản với bạn bè.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Khi thực hiện quyền chiếm hữu đối với các tài sản do mình là chủ sở hữu, công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Tôn trọng quy định pháp luật.
B. Chi phối và quản lý tài sản.
C. Khai thác và hưởng hoa lợi.
D. Ủy quyền người khác quản lý
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Theo quy định của pháp luật, chủ thể nào dưới đây không có quyền sử dụng đối với tài sản?
A. Người được chủ sở hữu ủy quyền.
B. Người có tiềm lực tài chính đầy đủ.
C. Người được pháp luật cho phép.
D. Chủ sở hữu trực tiếp đối với tài sản.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền chiếm hữu tài sản của công dân?
A. Chủ sở hữu được thực hiện mọi hành vi hợp pháp theo ý chí của mình đối với tài sản.
B. Chỉ có chủ sở hữu mới có quyền chấm dứt quyền sở hữu đối với tài sản của mình.
C. Chủ sở hữu tài sản được thực hiện các hành vi nhằm chi phối tài sản của mình.
D. Người được chủ sở hữu ủy quyền có quyền chiếm hữu tài sản như chủ sở hữu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Quyền sở hữu không gồm quyền nào?
A. Quyền sử dụng.
B. Quyền chiếm hữu.
C. Quyền định đoạt.
D. Quyền chiếm đoạt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Người bán, trao đổi, tặng cho, cho vay, để thừa kế, tiêu huỷ tài sản là quyền nào và của chủ thể nào dưới đây?
A. Quyền định đoạt của chủ sở hữu.
B. Quyền sử dụng của chủ sở hữu.
C. Quyền quyết định của chủ sở hữu.
D. Quyền chiếm đoạt của chủ sở hữu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Nội dung nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong việc tôn trọng tài sản của người khác?
A. Tự ý thay đổi công năng sử dụng.
B. Trì hoãn việc bồi thường do vi phạm.
C. Chiếm đoạt quyền sở hữu trái phép.
D. Trả tài sản đúng cam kết thỏa thuận.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
La comida

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Los paises hispanohablantes y sus capitales

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Spanish alphabet

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Spanish 1 Review: Para Empezar Part 1

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ser and estar

Quiz
•
11th - 12th Grade
15 questions
Tú vs. usted

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Saludos y despedidas

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Spanish numbers 0-30

Quiz
•
9th - 12th Grade