Kiểm Tra Giữa Học Kỳ II Lớp 10

Kiểm Tra Giữa Học Kỳ II Lớp 10

10th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm địa lý hk1

Trắc nghiệm địa lý hk1

10th Grade

26 Qs

ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 lớp 10

ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 lớp 10

10th - 11th Grade

25 Qs

BÀI 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á - CTST

BÀI 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á - CTST

9th - 12th Grade

25 Qs

Địa lí

Địa lí

10th Grade

26 Qs

PHẦN 1- 30 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP - ĐỊA LÝ 10

PHẦN 1- 30 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP - ĐỊA LÝ 10

10th Grade

30 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - ĐỊA LÍ 10 - K3 (2021 - 2022)

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - ĐỊA LÍ 10 - K3 (2021 - 2022)

10th Grade

25 Qs

Bài ôn tập Thủy quyển

Bài ôn tập Thủy quyển

10th Grade

25 Qs

ôn tập học kì I lớp 10 - 2022

ôn tập học kì I lớp 10 - 2022

10th Grade

30 Qs

Kiểm Tra Giữa Học Kỳ II Lớp 10

Kiểm Tra Giữa Học Kỳ II Lớp 10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Medium

Created by

Ha dia

Used 1+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng

chí tuyến.

xích đạo.

cực.

ôn đới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?

Ẩm và khí.

Nhiệt và nước.

Nhiệt và ẩm.

Khí và nhiệt.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do

mưa.

núi lửa.

gió.

động đất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?

Chỉ do sức hút Mặt Trời.

khác nhau ở các biển.

Dao động thường xuyên.

Dao động theo chu kì.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vào ngày trăng tròn dao động thủy triều sẽ có đặc điểm nào sau đây?

Nhỏ nhất.

Lớn nhất.

Yếu nhất.

Trung bình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ muối trung bình cua nước biển là

35%0.

33 %0.

34 %0.

36%0.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có

tất cả sinh vật và thổ nhưỡng.

toàn bộ sinh vật sinh sống.

toàn bộ động vật và vi sinh vật.

toàn bộ thực vật và vi sinh vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?