
Câu hỏi về năng lực sản xuất

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Nguyen Tham
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo tài liệu, năng lực sản xuất được định nghĩa là gì?
Tổng số lượng sản phẩm đã sản xuất trong một kỳ.
Số lượng nguyên vật liệu tối đa có thể sử dụng.
Giới hạn trên hoặc số lượng hàng hóa tối đa mà công ty có thể đạt được.
Số lượng công nhân viên hiện có của công ty.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quyết định về công suất KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
Thời điểm cần bổ sung năng lực sản xuất.
Loại sản phẩm sẽ sản xuất.
Quy mô công suất cần thiết.
Địa điểm xây dựng nhà máy (nếu cần).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây KHÔNG phải là tầm quan trọng của việc quyết định năng lực sản xuất?
Ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu trong tương lai.
Quyết định giá bán sản phẩm.
Ảnh hưởng đến chi phí vận hành.
Liên quan đến chiến lược dài hạn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạch định năng lực sản xuất dài hạn thường dựa trên cơ sở nào?
Nhu cầu sản xuất hiện tại.
Kế hoạch sản xuất của tháng tới.
Kế hoạch chiến lược dài hạn của công ty.
Khả năng cung ứng nguyên vật liệu hiện tại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động nào sau đây thuộc hoạch định năng lực sản xuất dài hạn?
Điều chỉnh số lượng ca làm việc của công nhân.
Mua thêm một vài máy móc nhỏ.
Xây dựng nhà xưởng mới.
Tăng cường làm thêm giờ cho công nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc hoạch định năng lực sản xuất trung hạn theo tài liệu?
Thay đổi vừa năng lực sản xuất cả tổ chức.
Thuê thêm nhân công thời vụ.
Lập kế hoạch sản xuất chi tiết cho từng tháng.
Có thể liên quan đến việc thuê ngoài một số công đoạn sản xuất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính Hiện giá (PV) của một khoản tiền tương lai (F) với lãi suất chiết khấu (i) trong (n) năm là:
PV = F * (1 + i)^n
PV = F / (1
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
31 questions
BÀI TẬP GKI - LSĐL 9 - 24-25

Quiz
•
9th Grade - University
31 questions
TDNH_FILE1.2

Quiz
•
University
30 questions
1 LSĐ

Quiz
•
University
27 questions
Test

Quiz
•
University
29 questions
bài 12 sử

Quiz
•
12th Grade - University
35 questions
Tuần 2_T4_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Quiz
•
University
34 questions
CHƯƠNG 6

Quiz
•
University
30 questions
Ôn tập tổng hợp

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University