Bài 34-Địa Lý Ngành Giao Thông Vận Tải

Bài 34-Địa Lý Ngành Giao Thông Vận Tải

10th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập kiến thức kì 2 môn địa lí lớp 10

Ôn tập kiến thức kì 2 môn địa lí lớp 10

7th - 12th Grade

20 Qs

Địa 10 - Mr.Thi

Địa 10 - Mr.Thi

10th Grade

15 Qs

địa cuối kì 2

địa cuối kì 2

9th - 12th Grade

20 Qs

Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện đối tượng địa lí trên bđ

Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện đối tượng địa lí trên bđ

10th Grade

15 Qs

BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO 12

BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO 12

9th - 12th Grade

20 Qs

ĐỊA LÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐỊA LÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI

10th Grade

20 Qs

Quiz Địa L GTVT và BCVT

Quiz Địa L GTVT và BCVT

10th Grade

15 Qs

Địa lí các ngành GTVT

Địa lí các ngành GTVT

10th Grade

12 Qs

Bài 34-Địa Lý Ngành Giao Thông Vận Tải

Bài 34-Địa Lý Ngành Giao Thông Vận Tải

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Hard

Created by

nhan nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng của ngành giao thông vận tải là

phương tiện giao thông.

mạng lưới đường giao thông.

sản phẩm của các ngành dịch vụ.

con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

thời gian vận chuyển.

phương thức vận chuyển.

sự chuyên chở người và hàng hoá.

số lượng phương tiện vận chuyển.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị trí địa lí ảnh hưởng tới

khối lượng vận chuyển.

chất lượng của các phương tiện vận tải.

sự hoạt động của các phương tiện vận tải.

sự phân bố các loại hình giao thông vận tải.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoa học - công nghệ ảnh hưởng tới

sự phân bố các loại hình giao thông.

chất lượng các phương tiện vận tải.

sự hình thành mạng lưới giao thông.

sự hoạt động của các loại hình giao thông.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong giao thông vận tải, khối lượng vận chuyển được đánh giá bằng

cự li vận chuyển trung bình (km).

tốc độ di chuyển (km/h).

số lượt khách, số tấn hàng hoá vận chuyển.

số lượt khách.km hoặc số tấn hàng hoá.km.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong giao thông vận tải, khối lượng luân chuyển được đánh giá bằng

cự li vận chuyển trung bình (km).

tốc độ di chuyển (km/h).

số lượt khách, số tấn hàng hoá vận chuyển.

số lượt khách.km hoặc số tấn hàng hoá.km.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Tiện lợi, cơ động, dễ kết nối với các loại hình vận tải khác" là ưu thế của ngành giao thông vận tải

đường ô tô.

đường sắt.

đường biển.

đường hàng không.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?