Tin học

Tin học

11th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHỦ ĐỀ 4: SQL - Tin Học 11

CHỦ ĐỀ 4: SQL - Tin Học 11

11th Grade

65 Qs

Ôn Tập_KTGK2_Tin11_New (B17-B21)

Ôn Tập_KTGK2_Tin11_New (B17-B21)

11th Grade

56 Qs

TIN6_ÔN TẬP HKI_2425

TIN6_ÔN TẬP HKI_2425

6th Grade - University

60 Qs

Tin học 11a3

Tin học 11a3

11th Grade

58 Qs

Ôn tập học kì 2 môn Tin học 6

Ôn tập học kì 2 môn Tin học 6

6th Grade - University

55 Qs

TIN HỌC_B15-16-17-18-19-20

TIN HỌC_B15-16-17-18-19-20

11th Grade

59 Qs

IC3_GS6_LV2

IC3_GS6_LV2

7th Grade - University

60 Qs

TIN HỌC

TIN HỌC

11th Grade

60 Qs

Tin học

Tin học

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Easy

Created by

undefined undefined

Used 16+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Microsoft Access là phần mềm hệ quản trị CSDL phù hợp với ai?

Cơ quan.

Doanh nghiệp nhỏ.

Người dùng cá nhân.

Cơ quan, Doanh nghiệp nhỏ, người dùng cá nhân.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng điều hướng trong Access hiển thị gì?

Các lệnh thường dùng.

Các thẻ tên của đối tượng.

Các đối tượng trong một CSDL.

Các biểu tượng của đối.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo CSDL mới từ Blank database, ta cần thực hiện các bước nào sau đây

mở Access, chọn New, tìm và chọn khuôn mẫu, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.

mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.

mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, tìm và chọn khuôn mẫu, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.

mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Save.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần cơ sở của Access là:

Table

Field

Record

Field name

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

Character

String

Short Text

Currency

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?

Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường

Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)

Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)

Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện cần để tạo được liên kết là:

Phải có ít nhất hai bảng có chung một thuộc tính.

Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi có chung một thuộc tính.

Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu có chung một thuộc tính.

Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 và có chung một thuộc tính.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?