6 Sinh ( động vật tự làm)

6 Sinh ( động vật tự làm)

6th Grade

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập KHTN 6 (Sinh học)

Ôn tập KHTN 6 (Sinh học)

6th Grade

40 Qs

Đề cương ôn tập HKI môn Sinh học lớp 7

Đề cương ôn tập HKI môn Sinh học lớp 7

1st - 12th Grade

40 Qs

ĐỀ SINH CƠ BẢN 18

ĐỀ SINH CƠ BẢN 18

1st Grade - University

40 Qs

ÔN TẬP HK1 KHTN

ÔN TẬP HK1 KHTN

6th Grade

45 Qs

Ôn sinh đi dcmmm

Ôn sinh đi dcmmm

6th - 8th Grade

42 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023

ÔN TẬP GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023

6th Grade

40 Qs

KIỂM TRA CHUNG KHTN GIỮA KÌ I 42 CÂU

KIỂM TRA CHUNG KHTN GIỮA KÌ I 42 CÂU

6th Grade

42 Qs

Ôn tập giữa kì II

Ôn tập giữa kì II

6th Grade

40 Qs

6 Sinh ( động vật tự làm)

6 Sinh ( động vật tự làm)

Assessment

Quiz

Biology

6th Grade

Medium

Created by

Phòng kế toán DOORWAY

Used 1+ times

FREE Resource

44 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự đa dạng của động vật thể hiện ở:

Số lượng loài

Môi trường sống

Cấu trúc cơ thể

Cả 3 đáp án đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trên Thế giới đã phát hiện được khoảng:

1,5 triệu loài động vật

1,6 triệu loài động vật

1,7 triệu loài động vật

2 triệu loài động vật

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao động vật lại phân bố khắp nơi trên Trái Đất?

Do con người mang chúng đi khắp nơi

Do có nhiều loài động vật xuất hiện từ rất sớm

Do môi trường sống của động vật vô cùng phong phú và đa dạng

Cả 3 đáp án trên đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật đa dạng, phong phú nhất ở

Vùng ôn đới.

Vùng nhiệt đới.

Vùng nam cực.

Vùng bắc cực.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để phân biệt các nhóm ngành động vật có xương sống, ta dựa chủ yếu vào đặc điểm nào?

Môi trường sống

Cấu tạo cơ thể

Đặc điểm dinh dưỡng

Đặc điểm sinh sản

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật không xương sống được chia thành bao nhiêu nhóm ngành?

2

3

6

5

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm động vật không xương sống là:

Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...

Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, chó, gà,...

Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, tê giác, voi,...

Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, cá mập,...

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?