KHTN 7 BÀI 33-34

KHTN 7 BÀI 33-34

7th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6_KT LẦN 3

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6_KT LẦN 3

5th - 8th Grade

20 Qs

kiểm tra 15 phút sinh 11 hk2

kiểm tra 15 phút sinh 11 hk2

1st - 12th Grade

20 Qs

ôn tập học kì 2 - sinh

ôn tập học kì 2 - sinh

7th Grade

15 Qs

KHTN7 - Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II

KHTN7 - Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II

6th - 8th Grade

20 Qs

Ôn tập HK I -KHTN 7

Ôn tập HK I -KHTN 7

7th Grade

15 Qs

ÔN TẬP SINH 6 GHKI

ÔN TẬP SINH 6 GHKI

5th - 9th Grade

25 Qs

Kiểm tra kiến thức về từ trường

Kiểm tra kiến thức về từ trường

7th Grade

21 Qs

Giun đũa

Giun đũa

7th Grade

18 Qs

KHTN 7 BÀI 33-34

KHTN 7 BÀI 33-34

Assessment

Quiz

Biology

7th Grade

Hard

Created by

Hường Nông

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Cảm ứng ở sinh vật là

A.khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

B. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

C. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.

D. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Cho các hiện tượng sau:

(1) Khi chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cây có hiện tượng khép lại.

(2) Cây bàng rụng lá vào mùa hè.

(3) Cây xoan rụng lá khi có gió thổi mạnh.

(4) Hoa hướng dương luôn hướng về phía Mặt Trời.

Số hiện tượng thể hiện tính cảm ứng của thực vật là

1

2

3

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Cảm ứng ở thực vật có đặc điểm là

A. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.

B. xảy ra chậm, khó nhận thấy.

C. xảy ra nhanh, khó nhận thấy.

D. xảy ra chậm, dễ nhận thấy.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là

A. giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển.

B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài.

C. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa.

D. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Hiện tượng rễ cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là

A. tính hướng tiếp xúc.

B. tính hướng sáng.

C. tính hướng hóa.

D. tính hướng nước.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Khi đặt chậu cây cạnh cửa sổ, ngọn cây sẽ mọc hướng ra bên ngoài cửa sổ. Tác nhân gây ra hiện tượng cảm ứng này là

A. cửa sổ.

B. ánh sáng.

C. độ ẩm không khí.

D. nồng độ oxygen.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Cho thí nghiệm sau:

Bước 1. Trồng vài hạt đỗ/ lạc/ ngô đang nảy mầm vào hai cốc chứa đất ẩm A, B.

Bước 2. Đặt cốc A vào hộp bìa carton có khoét lỗ để ánh sáng lọt qua, cốc B để bên ngoài trong điều kiện thường.

Bước 3. Đặt cả hộp giấy bìa carton chứa cốc trồng cây và cốc còn lại ở nơi có ánh sáng, tưới nước để giữ ẩm cho đất.

Bước 4. Theo dõi và ghi chép lại hiện tượng thay đổi tư thế phát triển của cây trong hai cốc sau 1 tuần.

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kết quả quan sát của thí nghiệm trên?

A. Cây ở cốc A mọc nghiêng hướng về phía lỗ khoét, cây ở cốc B mọc thẳng.

B. Cây ở cốc A mọc nghiêng ngược hướng lỗ khoét, cây ở cốc B mọc thẳng.

C. Cây ở cốc A mọc nghiêng hướng về phía lỗ khoét, cây ở cốc B mọc nghiêng theo nhiều hướng khác nhau.

D. Cây ở cốc A mọc nghiêng ngược hướng lỗ khoét, cây ở cốc B mọc nghiêng theo nhiều hướng khác nhau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?