ĐỊA: TN__Dia Li Dich Vu bài 2-3

Quiz
•
Others
•
KG
•
Medium
Tuyen Ng
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giao thông vận tải là ngành kinh tế
Không trực tiếp sản xuất ra hàng hoá
Không làm thay đổi giá trị hàng hóa
Có sản phẩm hầu hết đều phi vật chất
Chỉ có mối quan hệ với công nghiệp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là
Cung ứng vật tư, tài nguyên thiên nhiên cho sản xuất
Vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ
Giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện
Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông vận tải
Là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa
Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người
Phục vụ mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng
Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là
Tạo các mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương
Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước
Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
Góp phần thúc đẩy các hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng của giao thông vận tải là
Con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra
Chuyên chở người và hàng hóa nơi này đến nơi khác
Những tuyến đường giao thông ở trong và nước ngoài
Các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của giao thông vận tải
Con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra
Chuyên chở người và hàng hóa nơi này đến nơi khác
Những tuyến đường giao có trong và ngoài nước
Các đầu mối giao thông đường bộ hàng e, sông
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải
Làm thay đổi giá trị hàng hóa vận chuyển
Làm thay đổi vị trí của người và hàng hóa
Các sản phẩm luôn dự trữ và tích lũy được
Sản phẩm cùng được sản xuất và tiêu thụ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
sử 59 đến 84

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Môi Trường Và Con Người

Quiz
•
University
20 questions
Ôn Tập Địa Lí Châu Âu

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Địa lý HK1 lớp 9 (2)

Quiz
•
9th Grade
20 questions
skksosisjshsjakaoauauyshsakkaa

Quiz
•
7th Grade
29 questions
Ôn Tập Địa Lí 9

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Câu hỏi về khu vực Mỹ La tinh

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Nội dung và ý nghĩa phương pháp luận về phát triển

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade