VẬT LÝ 11 CUỐI KÌ 2

VẬT LÝ 11 CUỐI KÌ 2

11th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CHƯƠNG 4

ÔN TẬP CHƯƠNG 4

10th Grade - University

33 Qs

ÔN THI HẾT MÔN VHN 02

ÔN THI HẾT MÔN VHN 02

11th Grade

40 Qs

ÔN TẬP GIỮA HKI  KHỐI 11

ÔN TẬP GIỮA HKI KHỐI 11

11th Grade

31 Qs

Lớp 11. Điện Trường - Cường độ điện trường.

Lớp 11. Điện Trường - Cường độ điện trường.

11th Grade

39 Qs

ÔN THI GKI LÍ 11

ÔN THI GKI LÍ 11

11th Grade

40 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - LÝ 11

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - LÝ 11

11th Grade

33 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG IV TỪ TRƯỜNG

ÔN TẬP CHƯƠNG IV TỪ TRƯỜNG

11th Grade

40 Qs

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9

7th - 12th Grade

35 Qs

VẬT LÝ 11 CUỐI KÌ 2

VẬT LÝ 11 CUỐI KÌ 2

Assessment

Quiz

Physics

11th Grade

Medium

Created by

Ngoại Hoa Bà

Used 6+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường lên một điện tích đặt trong nó?

Điện thế.

Cường độ điện trường.

Điện dung.

Hiệu điện thế

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điện trường đều là điện trường có:

Vectơ cường độ điện trường không đổi tại mọi điểm.

Độ lớn cường độ điện trường thay đổi theo vị trí.

Chiều của đường sức điện luôn thay đổi.

Điện tích phân bố không đều trong không gian.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho:

Khả năng tác dụng lực của điện trường tại điểm đó.

Khả năng sinh công của điện trường khi đặt một điện tích tại điểm đó.

Tốc độ di chuyển của điện tích tại điểm đó.

Mật độ đường sức điện tại điểm đó.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

Diện tích bản tụ (S).

Khoảng cách giữa hai bản tụ (d).

Chất điện môi giữa hai bản tụ (ε).

Vật liệu làm vỏ tụ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cường độ dòng điện được xác định bằng:

Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn.

Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây trong một đơn vị thời gian.

Tốc độ dịch chuyển của electron.

Số electron tự do trong dây dẫn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong đoạn mạch nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm:

Khác nhau.

Bằng nhau.

Tỉ lệ nghịch với điện trở.

Tỉ lệ thuận với điện trở

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mạch có nguồn điện 12V, điện trở R, và vôn kế mắc song song với R. Vôn kế đo đại lượng nào?

Cường độ dòng điện.

Hiệu điện thế giữa hai đầu R.

Điện trở của R.

Nhiệt lượng tỏa ra

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?