Câu hỏi về pháp luật quốc tế

Câu hỏi về pháp luật quốc tế

KG

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về chủ quyền lãnh thổ quốc gia

Câu hỏi về chủ quyền lãnh thổ quốc gia

University

15 Qs

Pháp Luật về thuế

Pháp Luật về thuế

11th Grade

10 Qs

qpan to1 12a4

qpan to1 12a4

12th Grade

15 Qs

Lịch sử 9

Lịch sử 9

9th Grade

10 Qs

QP B1

QP B1

11th Grade

13 Qs

Ôn Tập Giữa HK I - GDQPAN 11

Ôn Tập Giữa HK I - GDQPAN 11

11th Grade

14 Qs

Quiz về lực lượng dự bị động viên

Quiz về lực lượng dự bị động viên

University

16 Qs

GDQP

GDQP

KG - University

14 Qs

Câu hỏi về pháp luật quốc tế

Câu hỏi về pháp luật quốc tế

Assessment

Quiz

Others

KG

Easy

Created by

Danh Vo

Used 1+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ thống pháp luật quốc tế điều chỉnh các quan hệ chính trị, văn hóa, xã hội, khoa học kỹ thuật... nảy sinh giữa các quốc gia trong quan hệ hợp tác với nhau được gọi là

pháp lệnh quốc dân.

công luật quốc gia.

pháp lệnh

công pháp quốc tế.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổng hợp những người sinh sống, cư trú trên lãnh thổ của quốc gia, chịu sự quản lý bằng pháp luật của nhà nước ở quốc gia đó được gọi là

dân cư địa phương.

dân cư quốc gia.

dân số nội địa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các bộ phận của dân cư của quốc gia có chế độ pháp lý riêng, phụ thuộc vào

nguồn gốc xuất thân của người dân.

quy định pháp luật của mỗi quốc gia.

thành phần và địa vị xã hội.

tín ngưỡng và tôn giáo lựa chọn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoạt động của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đại diện cho nhà nước thực hiện sự giúp đỡ về mọi mặt cho công dân nước mình đang ở nước ngoài được gọi là

bảo hộ công dân.

an ninh công dân.

quản lý công dân.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lãnh thổ quốc gia là toàn vẹn và

có quyền xâm phạm.

có thể xâm phạm.

dễ dàng xâm phạm.

bất khả xâm phạm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khái niệm thường được sử dụng để ám chỉ khu vực mà một quốc gia kiểm soát hoặc quản lý, bao gồm cả đất đai, vùng biển và không gian khí quyển mà quốc gia đó có thẩm quyền?

Lãnh địa.

Lãnh thổ.

Lãnh sự.

Lãnh vực.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường biên giới được xác định trên đất liền, trên đảo, trên sông, hồ, kênh, biển nội địa... được quy định trong các điều ước quốc tế là khái niệm về

biên giới quốc gia trên bộ.

biên giới quốc gia trên biển.

biên giới quốc gia trong lòng đất.

biên giới quốc gia trên không.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Others