
ds hóa

Quiz
•
English
•
KG
•
Medium
nhi man
Used 1+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Độ tan của KCl giảm chậm khi giảm nhiệt độ từ 100oC về 0oC.
Tách được KCl khỏi dung dịch NaCl bằng phương pháp kết tinh.
Độ tan của NaCl tăng nhanh khi nhiệt độ từ 0oC đến 100oC.
Độ tan của KCl giảm nhanh hơn của NaCl khi giảm nhiệt độ từ 100oC về 0oC.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Mỗi một phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Thứ tự giảm dần tính khử của các kim loại kiềm là: Cs, Rb, K, Na, Li.
Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là điện phân dung dịch.
Để bảo quản kim loại Na cần ngâm Na trong cồn tinh khiết.
Na2O tan trong nước tạo dung dịch trong suốt và thoát ra khí H2.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Độ tan của CaSO4.2H2O trong nước tăng dần theo nhiệt độ từ 0°C đến 80°C.
Ở 20°C, dung dịch CaSO4 bão hoà pha chế từ CaSO4.2H2O có nồng độ 0,25%.
CaSO4.2H2O là hợp chất dễ tan ở nhiệt độ 80°C.
Calcium sulfate dễ tan nhất trong các muối sulfate của kim loại nhóm IIA.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hợp chất của kim loại calcium có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai
Hợp chất nào của calcium được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Vôi sống được dùng để khử chua cho đất
Phương trình hoá học của phản ứng tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Thành phần chính của vỏ các loài ốc, sò, hến là CaCO3.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhiệt độ sôi tăng dần từ Be đến Ba.
Khối lượng riêng tăng dần từ trên xuống dưới từ Mg đến Ba.
Độ cứng tăng dần.
Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Be đến Ba.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
(1) X + H2O → X2 + X3 + H2
(2) X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O
(3) X4 + X5 → BaSO4 + CO2 + H2O
Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai
X2 là KOH.
X3 là khí có màu lục nhạt.
X4 là muối acid.
Đun nóng dung dịch X4 thu được kết tủa trắng.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét các phản ứng phân hủy sau:
CaCO3 (s) → CaO (s) + CO2 (g) (1)
BaCO3 (s) → BaO (s) + CO2 (g) (2)
Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH298) của phản ứng thuận ở mỗi cân bằng (1) và (2) khi phân hủy 1 mol mỗi chất lần lượt có giá trị là 108,7 kJ và 271,5 kJ.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Nhiệt lượng tỏa ra khi phân hủy 1 mol BaCO3 lớn hơn nhiệt lượng tỏa ra khi phân hủy 1 mol CaCO3.
BaCO3 bị phân hủy ở nhiệt độ cao hơn CaCO3.
Khi tăng nhiệt độ, cả hai phản ứng đều dịch chuyển theo chiều thuận.
CO2 cần được lấy ra khỏi lò nung để tăng hiệu suất của phản ứng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
19 questions
CÔNG NGHỆ 4 CHỦ ĐỀ 1

Quiz
•
4th Grade
20 questions
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH THCS 2018

Quiz
•
KG - Professional Dev...
15 questions
Bài ôn tập Logo lớp 5

Quiz
•
1st Grade
15 questions
NHIỆT LƯỢNG VÀ NỘI NĂNG (CÂU 16-30)

Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
I love Blackpink and Bts

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Rung chuông vàng - Lớp 9

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
KIẾN THỨC VỢ NHẶT

Quiz
•
12th Grade
15 questions
TINH THẦN YÊU NƯỚC CỦA NHÂN DÂN TA V7

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for English
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University
15 questions
Music 2016

Quiz
•
KG - 12th Grade
44 questions
logos

Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Characters

Quiz
•
KG
20 questions
Kids shows

Quiz
•
KG
20 questions
Guess that Disney

Quiz
•
KG - 5th Grade
20 questions
Cartoon Characters!

Quiz
•
KG - 5th Grade