
sinh25

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Trúc undefined
Used 3+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng ở vi khuần cần được xem xét trên phạm vi quần thể vì
vi khuẩn hoàn toàn không có Sự thay đổi về kích thước và khối lượng
khó nhận ra Sự thay đồi về kích thước và khối lượng của tế bào vi khuần
vi khuấn có khả năng trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển rất nhanh
khó nhận ra sự tồn tại, phát triển của tế bào vi khuẩn trong môi trường tự nhiên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi g là thời gian thế hệ, t là thời gian nuôi cầy, n là số lần phân chia tế bào, No là số tế bào ban đầu, N, là số té bào tạo thành. Khi nói về mối quan hệ giữa các đại lượng trên, công thức nào sau đây sai?
Nt=No x 2n
Nt= No x 2t/g
n= t/g
Nt =No x 2t
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường nuôi cấy
được bố sung chất dinh dưỡng. không được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cây
không được bồ sung chất dinh dưỡng, nhưng được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cây.
không được bồ sung chất dinh dưỡng. không được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cây. được bồ sung chất dinh dưỡng, và được lầy đi các sản phầm của quá trình nuôi cây
Được bổ sung chất dinh dưỡng , và được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cấy
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường nuôi cấy không liên tục là môi trường nuôi cây
được bố sung chất dinh dưỡng, không được lấy đi các sản phầm của quá trình nuôi cây
không được bố sung chất dinh dưỡng, nhưng được lầy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cấy.
không được bồ sung chất dinh dưỡng, không được lầy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cây
được bổ sung chất dinh dưỡng, và được lầy đi các sản phầm của quá trình nuôi cấy.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao pha tiềm phát tốc độ sinh trưởng của vi khuần không đổi?
Vi khuẩn thích nghi, tổng hợp các enzyme phân giải chất dinh duỡng.
Chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều.
Chất dưỡng giảm dần, số vi khuẩn chết đi bằng só dược sinh ra.
Chất dinh dưỡng dồi dào, vi khuẩn cạnh tranh dinh dưỡng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sao vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha lũy thừa?
Vì các tế bào bj phân hủy nhiều.
Vì só lưọng tế bào sinh ra bằng tế bào chết đi.
Vì enzyme cảm ứng đã được hình thành.
Vì vi khuần cần hình thành enzyme cảm ứng-
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số lượng tế bào vi khuẩn giảm dần trong pha suy vong vi
chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều.
vi khuẩn đang thích nghi với môi trường.
sô vi khuẩn sinh ra nhiều hơn số chết đi.
vi khuần đang hình thành enzyme cảm ứng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
ÔN TẬP SH10 24-25

Quiz
•
10th Grade - University
22 questions
TUẦN 3 T2

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 5 - SINH 10

Quiz
•
10th Grade
22 questions
Ôn Tập HK I - Sinh 10

Quiz
•
10th Grade
22 questions
sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
30 questions
SINH P2

Quiz
•
10th Grade
25 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Ôn thi hk sinh

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Experimental Design

Quiz
•
9th - 10th Grade